Bản dịch của từ Porphyry trong tiếng Việt

Porphyry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Porphyry (Noun)

pˈɔɹfɚi
pˈɑɹfəɹi
01

Một loại đá lửa cứng chứa các tinh thể fenspat trong khối đất mịn.

A hard igneous rock containing crystals of feldspar in a finegrained groundmass.

Ví dụ

The ancient Egyptians used porphyry to create statues of their gods.

Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng đá porphyry để tạo ra tượng thần của họ.

Porphyry is not commonly found in modern architecture due to its rarity.

Đá porphyry không phổ biến trong kiến trúc hiện đại do tính hiếm hoi của nó.

Is porphyry a popular choice for flooring in historical buildings?

Đá porphyry có phải là lựa chọn phổ biến cho sàn nhà trong các tòa nhà lịch sử không?

02

(c.232–303), triết gia theo trường phái tân platon; sinh ra malchus. ông là học trò của plotinus, người có tác phẩm được ông biên tập sau cái chết của ông.

C232–303 neoplatonist philosopher born malchus he was a pupil of plotinus whose works he edited after the latters death.

Ví dụ

Porphyry's philosophical works were highly influential in ancient times.

Các tác phẩm triết học của Porphyry rất ảnh hưởng trong thời cổ đại.

Not many people are familiar with the teachings of Porphyry nowadays.

Hiện nay không nhiều người quen thuộc với triết lý của Porphyry.

Did Porphyry study under the guidance of Plotinus in his youth?

Porphyry đã học dưới sự hướng dẫn của Plotinus khi còn trẻ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/porphyry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Porphyry

Không có idiom phù hợp