Bản dịch của từ Portrayer trong tiếng Việt

Portrayer

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Portrayer (Noun)

pˈɔɹtɹəmɚ
pˈɔɹtɹəmɚ
01

Người miêu tả ai đó hoặc cái gì đó, đặc biệt là người biểu diễn.

A person who portrays someone or something especially a performer.

Ví dụ

The talented portrayer captivated the audience with her performance.

Người đóng vai tài năng đã làm say mê khán giả bằng màn trình diễn của mình.

Not every actor can be a convincing portrayer of historical figures.

Không phải tất cả các diễn viên đều có thể trở thành người đóng vai thuyết phục của các nhân vật lịch sử.

Is the main character in the play also the portrayer of Shakespeare?

Nhân vật chính trong vở kịch cũng là người đóng vai của Shakespeare chứ?

Portrayer (Verb)

pˈɔɹtɹəmɚ
pˈɔɹtɹəmɚ
01

Để mô tả hoặc đại diện theo một cách cụ thể thông qua diễn xuất hoặc biểu diễn.

To depict or represent in a particular way through acting or performance.

Ví dụ

She skillfully portrayed the character in her IELTS speaking test.

Cô ấy đã mô tả tài năng nhân vật trong bài thi nói IELTS của mình.

He didn't portray the importance of social issues effectively in his essay.

Anh ấy không mô tả đúng về tầm quan trọng của các vấn đề xã hội trong bài luận của mình.

Did they portray cultural diversity in their IELTS writing task?

Họ có mô tả sự đa dạng văn hóa trong bài viết IELTS của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/portrayer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portrayer

Không có idiom phù hợp