Bản dịch của từ Position paper trong tiếng Việt

Position paper

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Position paper(Idiom)

01

Thường bao gồm phân tích vấn đề và đề xuất hành động.

Often includes an analysis of the issue and recommendations for action.

Ví dụ
02

Thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về học thuật hoặc chính sách để phác thảo một quan điểm cụ thể.

Typically used in academic or policy discussions to outline a particular stance.

Ví dụ
03

Một tuyên bố bằng văn bản trình bày một lập luận hoặc quan điểm về một vấn đề cụ thể.

A written statement that presents an argument or viewpoint on a specific issue.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh