Bản dịch của từ Position paper trong tiếng Việt

Position paper

Idiom

Position paper (Idiom)

01

Thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về học thuật hoặc chính sách để phác thảo một quan điểm cụ thể.

Typically used in academic or policy discussions to outline a particular stance.

Ví dụ

Writing a position paper is required for the IELTS exam.

Viết một bài văn bản vị trí là bắt buộc cho kỳ thi IELTS.

Students should avoid using informal language in their position paper.

Học sinh nên tránh sử dụng ngôn ngữ không chính thức trong bài văn bản vị trí của họ.

Have you finished drafting your position paper on social issues?

Bạn đã hoàn thành việc viết bản thảo về các vấn đề xã hội chưa?

She prepared a detailed position paper on climate change impacts.

Cô ấy đã chuẩn bị một bản văn bản vị trí chi tiết về tác động của biến đổi khí hậu.

It's important to avoid vague statements in your position paper.

Quan trọng là tránh các tuyên bố mơ hồ trong bài văn bản vị trí của bạn.

02

Một tuyên bố bằng văn bản trình bày một lập luận hoặc quan điểm về một vấn đề cụ thể.

A written statement that presents an argument or viewpoint on a specific issue.

Ví dụ

I need to write a position paper on climate change.

Tôi cần viết một bản văn bản về biến đổi khí hậu.

She didn't submit her position paper before the deadline.

Cô ấy không nộp bản văn bản của mình trước thời hạn.

Did you include all the key points in your position paper?

Bạn đã bao gồm tất cả các điểm chính trong bản văn bản của mình chưa?

Writing a position paper is essential for the IELTS writing test.

Viết một văn bản vị trí là cần thiết cho bài thi viết IELTS.

She didn't prepare a position paper for her IELTS speaking exam.

Cô ấy không chuẩn bị một văn bản vị trí cho kỳ thi nói IELTS của mình.

03

Thường bao gồm phân tích vấn đề và đề xuất hành động.

Often includes an analysis of the issue and recommendations for action.

Ví dụ

Did you include recommendations for action in your position paper?

Bạn đã bao gồm các khuyến nghị hành động trong bài luận vị trí của bạn chưa?

She failed to analyze the issue thoroughly in her position paper.

Cô ấy đã không phân tích vấn đề một cách kỹ lưỡng trong bài luận vị trí của mình.

Have you ever written a position paper on a social topic?

Bạn đã từng viết một bài luận vị trí về một chủ đề xã hội chưa?

Did you include recommendations for action in your position paper?

Bạn đã bao gồm các khuyến nghị về hành động trong bài luận vị trí của mình chưa?

She forgot to analyze the issue in her position paper.

Cô ấy quên phân tích vấn đề trong bài luận vị trí của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Position paper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Position paper

Không có idiom phù hợp