Bản dịch của từ Positive outcome trong tiếng Việt

Positive outcome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positive outcome (Noun)

pˈɑzətɨv ˈaʊtkˌʌm
pˈɑzətɨv ˈaʊtkˌʌm
01

Kết quả hoặc kết luận có lợi hoặc thuận lợi từ một tình huống hoặc quá trình.

A beneficial or favorable result or conclusion from a situation or process.

Ví dụ

The community project led to a positive outcome for local families.

Dự án cộng đồng đã dẫn đến kết quả tích cực cho các gia đình địa phương.

Not every social initiative results in a positive outcome.

Không phải mọi sáng kiến xã hội đều mang lại kết quả tích cực.

Can we achieve a positive outcome through better community engagement?

Chúng ta có thể đạt được kết quả tích cực thông qua sự tham gia cộng đồng tốt hơn không?

02

Sự thành công hoặc đạt được một mục tiêu hoặc mục đích đã định.

The success or achievement of a goal or intended purpose.

Ví dụ

The community project had a positive outcome for local families in need.

Dự án cộng đồng đã có kết quả tích cực cho các gia đình địa phương.

Not every social initiative leads to a positive outcome for participants.

Không phải mọi sáng kiến xã hội đều dẫn đến kết quả tích cực cho người tham gia.

Can a positive outcome improve relationships in a diverse community?

Kết quả tích cực có thể cải thiện mối quan hệ trong một cộng đồng đa dạng không?

03

Trạng thái đạt được kết quả mong muốn theo cách tích cực.

A state of achieving desired results in a positive manner.

Ví dụ

The community project led to a positive outcome for local families.

Dự án cộng đồng đã mang lại kết quả tích cực cho các gia đình địa phương.

Not every social initiative guarantees a positive outcome for participants.

Không phải mọi sáng kiến xã hội đều đảm bảo kết quả tích cực cho người tham gia.

Can social programs ensure a positive outcome for all citizens?

Các chương trình xã hội có thể đảm bảo kết quả tích cực cho tất cả công dân không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positive outcome/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Firstly, starting school at a young age would generate a number of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English as a worldwide language has resulted in a variety of despite its potential drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
[...] In turn, this will help them to make smarter dietary choices, by avoiding genetically modified and chemically grown foods that negatively impact their health, and therefore create societies of healthier people, which will have countless [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Education ngày 15/10/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] In conclusion, sponsorship in sports can have both and negative however it is up to the sporting teams and events to make sure that the sponsors they use will not have a negative influence on people and society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020

Idiom with Positive outcome

Không có idiom phù hợp