Bản dịch của từ Posits trong tiếng Việt

Posits

Verb Noun [U/C]

Posits (Verb)

pˈɑzəts
pˈɑzəts
01

Để đặt hoặc đặt một cái gì đó ở một vị trí xác định.

To place or set something in a specified position.

Ví dụ

She posits that social media can influence public opinion.

Cô ấy cho rằng mạng xã hội có thể ảnh hưởng đến ý kiến công chúng.

He never posits his arguments without thorough research.

Anh ấy không bao giờ đưa ra lập luận của mình mà không nghiên cứu kỹ lưỡng.

Do you think positing personal views is essential in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng đưa ra quan điểm cá nhân là quan trọng trong viết IELTS không?

She posits that social media has a significant impact on society.

Cô ấy đặt ra rằng mạng xã hội có ảnh hưởng lớn đến xã hội.

He does not posit any solutions to the social issues discussed.

Anh ấy không đưa ra bất kỳ giải pháp nào cho các vấn đề xã hội được thảo luận.

02

Đưa ra như một ý tưởng hoặc lập luận; để đề xuất làm cơ sở cho các cuộc thảo luận hoặc hành động tiếp theo.

To put forth as an idea or argument to suggest as a basis for further discussion or action.

Ví dụ

She posits that social media has a significant impact on society.

Cô ấy đặt ra rằng mạng xã hội có ảnh hưởng lớn đến xã hội.

He does not posit any evidence to support his claim about social issues.

Anh ấy không đưa ra bất kỳ bằng chứng nào để ủng hộ quan điểm của mình về các vấn đề xã hội.

Do you think it is valid to posit that poverty leads to crime?

Bạn nghĩ rằng việc đưa ra rằng nghèo đến tội phạm là hợp lý không?

She posits that social media can be a powerful tool for activism.

Cô ấy đề xuất rằng truyền thông xã hội có thể là một công cụ mạnh mẽ cho hoạt động chính trị.

He does not posit any solutions to the social issues discussed.

Anh ấy không đề xuất bất kỳ giải pháp nào cho các vấn đề xã hội được thảo luận.

03

Giả định hoặc khẳng định điều gì đó như một sự thật hoặc nguyên tắc; tuyên bố hoặc thừa nhận sự tồn tại của một cái gì đó.

To assume or affirm something as a fact or principle to state or assume the existence of something.

Ví dụ

She posits that social media has a significant impact on society.

Cô ấy giả định rằng mạng xã hội có tác động đáng kể đối với xã hội.

He does not posit any solutions to the social issues discussed.

Anh ấy không giả định bất kỳ giải pháp nào cho các vấn đề xã hội được thảo luận.

Do you think it is fair to posit such strong opinions?

Bạn có nghĩ rằng việc giả định những ý kiến mạnh mẽ như vậy là công bằng không?

She posits that social media has a significant impact on society.

Cô ấy giả định rằng truyền thông xã hội có một tác động đáng kể đối với xã hội.

He does not posit any solutions to the social issues discussed.

Anh ấy không giả định bất kỳ giải pháp nào cho các vấn đề xã hội được thảo luận.

Posits (Noun)

01

Một quan điểm hoặc giả định được đưa ra trong khuôn khổ lý thuyết.

A position or assumption taken in a theoretical framework.

Ví dụ

Her research posits that social media has a significant impact on society.

Nghiên cứu của cô ấy cho rằng mạng xã hội có ảnh hưởng lớn đến xã hội.

The study did not support the posits proposed by the famous sociologist.

Nghiên cứu không ủng hộ các giả định được đề xuất bởi nhà xã hội học nổi tiếng.

Do you think the posits in the academic paper are valid?

Bạn có nghĩ rằng các giả định trong bài báo học thuật có hợp lý không?

Her posits on social inequality sparked a heated debate.

Các giả thuyết của cô về bất bình đẳng xã hội đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

He does not agree with the posits presented in the research.

Anh ấy không đồng ý với các giả thuyết được trình bày trong nghiên cứu.

02

Một tuyên bố được khẳng định hoặc đề xuất làm cơ sở để thảo luận; một đề xuất.

A statement that is asserted or proposed as a basis for discussion a proposition.

Ví dụ

Her posits on social equality sparked a heated debate.

Các đề xuất của cô về bình đẳng xã hội đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

I can't agree with his controversial posits about social justice.

Tôi không thể đồng ý với những đề xuất gây tranh cãi của anh ấy về công bằng xã hội.

Do you think her posits will influence public opinion positively?

Bạn có nghĩ rằng những đề xuất của cô ấy sẽ ảnh hưởng tích cực đến ý kiến công chúng không?

Her posits on social issues sparked a heated debate.

Các khẳng định của cô ấy về các vấn đề xã hội gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

I disagree with his posits about society's future direction.

Tôi không đồng ý với các khẳng định của anh ấy về hướng phát triển tương lai của xã hội.

03

Trong logic và toán học, một khẳng định hoặc nguyên tắc cơ bản.

In logic and mathematics a fundamental assertion or principle.

Ví dụ

The posits of the argument were carefully analyzed by the philosopher.

Các giả thiết của cuộc tranh luận đã được triệt hạ cẩn thận bởi nhà triết học.

She disagreed with the posits presented in the research paper.

Cô ấy không đồng ý với các giả thiết được trình bày trong bài nghiên cứu.

Do you think the posits in the theory are accurate?

Bạn có nghĩ rằng các giả thiết trong lý thuyết là chính xác không?

Her posits about equality sparked a lively debate among students.

Những quan điểm của cô về sự bình đẳng đã khơi dậy một cuộc tranh luận sôi nổi giữa các sinh viên.

He doesn't agree with the posits presented in the research paper.

Anh ấy không đồng ý với những quan điểm được trình bày trong bài nghiên cứu.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Posits cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In my opinion, there are and negatives related to this notion [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, the social development of early school does not outweigh the of delayed schooling [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It reveals a lot about a person and can change someone's behaviour [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] People now have better access to health care and education, allowing them to feel a sense of optimism and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Posits

Không có idiom phù hợp