Bản dịch của từ Post-processor trong tiếng Việt

Post-processor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Post-processor (Noun)

pˌoʊstpɹˈoʊstɚz
pˌoʊstpɹˈoʊstɚz
01

Một chương trình hoặc thiết bị máy tính hoạt động trên đầu ra của một thiết bị khác, đặc biệt là chương trình chuyển đổi đầu ra thành dạng trực quan hoặc dạng có thể đọc được bằng thiết bị như máy in.

A computer program or device that operates on the output of another especially one which converts the output into a visual form or a form readable by a device such as a printer.

Ví dụ

Does the post-processor help in formatting essays for IELTS writing?

Trình xử lý sau giúp định dạng bài luận cho viết IELTS không?

The post-processor converts the data into a printable format.

Trình xử lý sau chuyển đổi dữ liệu thành định dạng có thể in được.

Using a post-processor can enhance the visual appeal of your work.

Sử dụng trình xử lý sau có thể tăng cường sức hấp dẫn hình ảnh của công việc của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/post-processor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post-processor

Không có idiom phù hợp