Bản dịch của từ Posthole trong tiếng Việt

Posthole

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Posthole (Noun)

pˈoʊsthoʊl
pˈoʊsthoʊl
01

Một cái hố được tạo ra trên mặt đất, đặc biệt là để làm chân cột khi xây hàng rào.

A hole made in the ground especially to receive the foot of a post in building a fence.

Ví dụ

The workers dug a posthole for the new fence at Riverside Park.

Công nhân đã đào một hố cọc cho hàng rào mới tại Công viên Riverside.

They did not find a posthole near the community garden area.

Họ không tìm thấy hố cọc nào gần khu vườn cộng đồng.

Is the posthole deep enough for the fence at Maple Street?

Hố cọc có đủ sâu cho hàng rào tại Đường Maple không?

He dug a deep posthole for the new fence.

Anh ấy đào một cái hố đất sâu cho hàng rào mới.

She couldn't find anyone to help dig the posthole.

Cô ấy không thể tìm ai để giúp đào hố đất cho cột.

02

Khảo cổ học. một cái hố được đào để nhận trụ đỡ một tòa nhà hoặc công trình kiến trúc khác.

Archaeology a hole dug to receive a post supporting a building or other structure.

Ví dụ

The archaeologists found a posthole near the ancient village in Vietnam.

Các nhà khảo cổ đã tìm thấy một lỗ cọc gần ngôi làng cổ ở Việt Nam.

They did not discover any posthole at the modern community center.

Họ không phát hiện thấy lỗ cọc nào tại trung tâm cộng đồng hiện đại.

Is there a posthole related to the old temple in Hanoi?

Có phải có một lỗ cọc nào liên quan đến ngôi đền cổ ở Hà Nội không?

The archaeologists found a posthole near the ancient village.

Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy một lỗ đào gần ngôi làng cổ.

There was no evidence of a posthole at the excavation site.

Không có bằng chứng về một lỗ đào tại hiện trường khai quật.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/posthole/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Posthole

Không có idiom phù hợp