Bản dịch của từ Posy trong tiếng Việt

Posy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Posy (Noun)

pˈoʊzi
pˈoʊzi
01

Một bông hoa; một bó hoa nhỏ; một kẻ khốn nạn.

A flower a small bouquet a nosegay.

Ví dụ

She received a beautiful posy on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa đẹp vào sinh nhật.

The children picked wildflowers to create a posy for their teacher.

Những đứa trẻ hái hoa dại để tạo thành một bó hoa cho cô giáo của họ.

He presented a posy of roses to his grandmother at the party.

Anh ấy trình diện một bó hoa hồng cho bà vào buổi tiệc.

02

(cổ) một câu thơ, đặc biệt là một khẩu hiệu hoặc một dòng chữ trên một chiếc nhẫn.

Archaic a verse of poetry especially a motto or an inscription on a ring.

Ví dụ

The posy engraved on her necklace symbolized eternal love.

Câu thơ trên chiếc vòng cổ của cô ấy tượng trưng cho tình yêu bất diệt.

He gifted her a posy with a heartfelt message for her birthday.

Anh tặng cô ấy một câu thơ với một thông điệp chân thành vào sinh nhật của cô ấy.

The posy on the wedding band was a reminder of their vows.

Câu thơ trên chiếc nhẫn cưới là lời nhắc nhở về lời thề của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/posy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Posy

Không có idiom phù hợp