Bản dịch của từ Power function trong tiếng Việt

Power function

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Power function (Noun)

pˈaʊɚfəntʃən
pˈaʊɚfəntʃən
01

Số liệu thống kê. sức mạnh của kiểm tra thống kê là hàm số của sự khác biệt giữa giá trị trung bình của hai quần thể mẫu được kiểm tra.

Statistics. the power of a statistical test as a function of the difference between the means of two sample populations tested.

Ví dụ

The power function is crucial in determining the significance of the study.

Hàm mũ là rất quan trọng trong việc xác định sự quan trọng của nghiên cứu.

Increasing the sample size can enhance the power function of the test.

Tăng kích thước mẫu có thể cải thiện hàm mũ của bài kiểm tra.

Understanding the power function helps in interpreting the research findings accurately.

Hiểu rõ hàm mũ giúp trong việc diễn giải kết quả nghiên cứu một cách chính xác.

02

Toán học. hàm liên hệ một đại lượng với lũy thừa mũ của một đại lượng khác; một hàm có dạng y = ax n.

Mathematics. a function which relates one quantity to an exponential power of another quantity; a function of the form y = ax n.

Ví dụ

Understanding power functions is crucial in analyzing social trends.

Hiểu về hàm mũ rất quan trọng trong phân tích xu hướng xã hội.

The growth of a population can be modeled using a power function.

Sự tăng trưởng dân số có thể được mô hình hóa bằng hàm mũ.

Economic theories often involve the use of power functions for predictions.

Các lý thuyết kinh tế thường liên quan đến việc sử dụng hàm mũ để dự đoán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/power function/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Power function

Không có idiom phù hợp