Bản dịch của từ Pox trong tiếng Việt

Pox

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pox (Noun)

pˈɑks
pˈɑks
01

Bất kỳ bệnh nào do vi-rút gây ra phát ban nổi mụn, chứa đầy mủ và để lại vết rỗ khi lành.

Any of several viral diseases producing a rash of pimples that become pus-filled and leave pockmarks on healing.

Ví dụ

Her face bore the scars of childhood pox outbreaks.

Khuôn mặt của cô mang những vết sẹo do đợt bùng phát bệnh thủy đậu thời thơ ấu.

The village was quarantined due to a pox epidemic.

Ngôi làng bị cách ly do dịch bệnh đậu mùa.

The pox marks on his skin reminded him of past struggles.

Những vết thủy đậu trên da khiến anh nhớ lại những cuộc đấu tranh trong quá khứ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pox cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pox

ə pˈɑks ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ!

Trời đánh thánh vật

A curse on someone or something!

He wished a pox on his enemy for betraying him.

Anh ấy cầu nguyện một lời nguyền cho kẻ thù của mình vì đã phản bội anh ấy.