Bản dịch của từ Pragmatist trong tiếng Việt

Pragmatist

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pragmatist (Noun)

pɹˈægmətɪs
pɹˈægmətɪss
01

Một người hoặc cái đó thực dụng; người giải quyết mọi việc một cách hợp lý và thực tế.

One who or that which is pragmatic one who deals with things sensibly and realistically.

Ví dụ

Jane is a pragmatist who focuses on practical solutions in society.

Jane là người thực tế, tập trung vào giải pháp thực tế trong xã hội.

Not being a pragmatist, John often overlooks realistic approaches in social issues.

Không phải là người thực tế, John thường bỏ qua các phương pháp thực tế trong các vấn đề xã hội.

Is Sarah a pragmatist when it comes to solving community problems?

Sarah có phải là người thực tế khi giải quyết các vấn đề cộng đồng không?

Pragmatist (Noun Countable)

pɹˈægmətɪs
pɹˈægmətɪss
01

Một người được hướng dẫn bởi những cân nhắc thực tế hơn là lý tưởng.

A person who is guided more by practical considerations than by ideals.

Ví dụ

As a pragmatist, John focuses on realistic solutions for social issues.

Là một người thực tế, John tập trung vào các giải pháp thực tế cho các vấn đề xã hội.

She is not a pragmatist, often prioritizing idealistic approaches in society.

Cô ấy không phải là người thực tế, thường ưu tiên các phương pháp lý tưởng trong xã hội.

Is being a pragmatist more beneficial than being an idealist in social contexts?

Việc trở thành một người thực tế có ích hơn so với việc trở thành một người lý tưởng trong ngữ cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pragmatist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pragmatist

Không có idiom phù hợp