Bản dịch của từ Press trip trong tiếng Việt

Press trip

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Press trip(Noun)

pɹˈɛs tɹˈɪp
pɹˈɛs tɹˈɪp
01

Một lời mời gửi đến các nhà báo để đến thăm một địa điểm, thường thì tất cả chi phí được bên tổ chức đài thọ, nhằm mục đích tạo ra sự chú ý từ truyền thông.

An invitation extended to journalists to visit a location, usually with all expenses covered by the organizer, to generate media coverage.

Ví dụ
02

Một chuyến đi có chủ nhà cho các chuyên gia truyền thông để báo cáo về các sự kiện hoặc điểm tham quan như một phần trong công việc của họ.

A hosted journey for media professionals to report on events or attractions as part of their work.

Ví dụ
03

Một chuyến đi được tổ chức cho các nhà báo hoặc đại diện truyền thông để khám phá một điểm đến hoặc trải nghiệm một sản phẩm, thường là nhằm mục đích quảng bá.

A trip organized for journalists or media representatives to explore a destination or experience a product, often for promotional purposes.

Ví dụ