Bản dịch của từ Press trip trong tiếng Việt
Press trip
Noun [U/C]

Press trip(Noun)
pɹˈɛs tɹˈɪp
pɹˈɛs tɹˈɪp
Ví dụ
Ví dụ
03
Một chuyến đi được tổ chức cho các nhà báo hoặc đại diện truyền thông để khám phá một điểm đến hoặc trải nghiệm một sản phẩm, thường là nhằm mục đích quảng bá.
A trip organized for journalists or media representatives to explore a destination or experience a product, often for promotional purposes.
Ví dụ
