Bản dịch của từ Profound admiration trong tiếng Việt

Profound admiration

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profound admiration (Noun)

pɹoʊfˈaʊnd ˌædmɚˈeɪʃən
pɹoʊfˈaʊnd ˌædmɚˈeɪʃən
01

Sự kính trọng sâu sắc hoặc đánh giá cao đối với ai đó hoặc điều gì đó.

A deep respect or high regard for someone or something.

Ví dụ

Many people have profound admiration for Mahatma Gandhi's peaceful methods.

Nhiều người có sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với phương pháp hòa bình của Mahatma Gandhi.

She does not feel profound admiration for leaders who promote violence.

Cô ấy không cảm thấy sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với các nhà lãnh đạo thúc đẩy bạo lực.

Do you think students have profound admiration for community service volunteers?

Bạn có nghĩ rằng sinh viên có sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với tình nguyện viên phục vụ cộng đồng không?

02

Cảm giác mãnh liệt về sự đồng ý hoặc khen ngợi.

An intense feeling of approval or praise.

Ví dụ

Many people expressed profound admiration for Malala Yousafzai's bravery.

Nhiều người bày tỏ sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với sự dũng cảm của Malala Yousafzai.

The community did not show profound admiration for the new policies.

Cộng đồng không bày tỏ sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với các chính sách mới.

Do you feel profound admiration for leaders who promote social equality?

Bạn có cảm thấy sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với các nhà lãnh đạo thúc đẩy bình đẳng xã hội không?

03

Trạng thái bị ấn tượng hoặc cảm hứng bởi những phẩm chất hoặc thành tựu của ai đó.

A state of being impressed or inspired by someone's qualities or achievements.

Ví dụ

Many people expressed profound admiration for Malala Yousafzai's courage and activism.

Nhiều người bày tỏ sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với Malala Yousafzai về lòng dũng cảm và hoạt động của cô.

I do not feel profound admiration for leaders who ignore social issues.

Tôi không cảm thấy sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với những lãnh đạo phớt lờ các vấn đề xã hội.

Do you have profound admiration for any social activists in your community?

Bạn có sự ngưỡng mộ sâu sắc nào đối với các nhà hoạt động xã hội trong cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/profound admiration/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Profound admiration

Không có idiom phù hợp