Bản dịch của từ Prompting trong tiếng Việt

Prompting

Verb Adjective

Prompting (Verb)

pɹˈɑmptɪŋ
pɹˈɑmptɪŋ
01

Hỗ trợ hoặc khuyến khích (ai đó) làm điều gì đó.

To assist or encourage someone to do something.

Ví dụ

She was prompting her friend to join the volunteer program.

Cô ấy đang khuyến khích bạn của mình tham gia chương trình tình nguyện.

The teacher was prompting students to participate in the charity event.

Giáo viên đang khuyến khích học sinh tham gia sự kiện từ thiện.

The community leader was prompting residents to clean up the park.

Người lãnh đạo cộng đồng đang khuyến khích cư dân dọn dẹp công viên.

Dạng động từ của Prompting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prompt

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prompted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prompted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prompts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prompting

Prompting (Adjective)

pɹˈɑmptɪŋ
pɹˈɑmptɪŋ
01

Đóng vai trò là lời nhắc nhở, khơi dậy hành động.

Serving as a prompt giving rise to action.

Ví dụ

Her prompting words inspired him to volunteer for the charity event.

Lời khuyến khích của cô ấy đã truyền cảm hứng cho anh ta tham gia sự kiện từ thiện.

The prompting message on the poster encouraged people to join the protest.

Thông điệp khuyến khích trên áp phích đã khuyến khích mọi người tham gia cuộc biểu tình.

His prompting actions motivated others to start a community clean-up project.

Các hành động khuyến khích của anh ta đã thúc đẩy người khác bắt đầu một dự án dọn dẹp cộng đồng.

02

Thực hiện không chậm trễ.

Done without delay.

Ví dụ

Her prompting response to the emergency call saved lives.

Phản ứng kịp thời của cô ấy đối với cuộc gọi khẩn cấp đã cứu sống.

The prompting action of the firefighter prevented a disaster.

Hành động kịp thời của lính cứu hỏa đã ngăn chặn một thảm họa.

Prompting decisions are crucial in social services to help those in need.

Các quyết định kịp thời rất quan trọng trong các dịch vụ xã hội để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prompting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I trust that your customer service department will prioritize this matter and provide a resolution [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I look forward to a response and a satisfactory resolution to the issues I have faced [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] In my opinion, socioeconomic challenges and inequality are more likely to people to engage in illegal behaviours [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] I look forward to a response addressing my concerns and providing the necessary explanation [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint

Idiom with Prompting

Không có idiom phù hợp