Bản dịch của từ Psyched up trong tiếng Việt

Psyched up

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psyched up (Idiom)

01

Chuẩn bị tinh thần cho một nhiệm vụ hoặc sự kiện.

To prepare oneself emotionally for a task or event.

Ví dụ

I psyched up before my speech at the IELTS seminar last week.

Tôi đã chuẩn bị tinh thần trước bài phát biểu tại hội thảo IELTS tuần trước.

She didn't psyched up for the group discussion during the IELTS exam.

Cô ấy không chuẩn bị tinh thần cho cuộc thảo luận nhóm trong kỳ thi IELTS.

Did you psyched up for the IELTS speaking test yesterday?

Bạn đã chuẩn bị tinh thần cho bài kiểm tra nói IELTS hôm qua chưa?

02

Trở nên phấn khích hoặc nhiệt tình về điều gì đó.

To become excited or enthusiastic about something.

Ví dụ

The crowd was psyched up for the concert last night.

Đám đông đã rất phấn khích cho buổi hòa nhạc tối qua.

She was not psyched up about attending the social event.

Cô ấy không hề phấn khích khi tham dự sự kiện xã hội.

Are you psyched up for the upcoming community festival?

Bạn có phấn khích cho lễ hội cộng đồng sắp tới không?

03

Thúc đẩy bản thân hoặc người khác đạt được mục tiêu.

To motivate oneself or others to achieve a goal.

Ví dụ

She psyched up her friends for the community service event this Saturday.

Cô ấy đã khích lệ bạn bè tham gia sự kiện phục vụ cộng đồng vào thứ Bảy này.

He did not psyched up his team before the charity fundraiser last week.

Anh ấy đã không khích lệ đội của mình trước buổi gây quỹ từ thiện tuần trước.

Did they psyched up the volunteers for the upcoming social project?

Họ đã khích lệ các tình nguyện viên cho dự án xã hội sắp tới chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Psyched up cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psyched up

Không có idiom phù hợp