Bản dịch của từ Pull to trong tiếng Việt

Pull to

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull to (Verb)

pˈʊl tˈu
pˈʊl tˈu
01

Đưa cái gì đó gần hơn về phía bản thân hoặc một điểm cụ thể.

To bring something closer to oneself or to a specific point.

Ví dụ

I pull to the community center every Saturday for meetings.

Tôi kéo đến trung tâm cộng đồng mỗi thứ Bảy để họp.

They do not pull to the local park for social events.

Họ không kéo đến công viên địa phương cho các sự kiện xã hội.

Do you pull to the neighborhood gatherings often?

Bạn có kéo đến các buổi gặp gỡ trong khu phố thường không?

02

Tác động lực vào cái gì đó để di chuyển nó về phía bản thân.

To exert force on something to move it towards oneself.

Ví dụ

I pull to my friends during social events for support.

Tôi kéo bạn bè đến các sự kiện xã hội để nhận hỗ trợ.

She does not pull to strangers at parties.

Cô ấy không kéo những người lạ đến các bữa tiệc.

Do you pull to your family when feeling lonely?

Bạn có kéo gia đình đến khi cảm thấy cô đơn không?

03

Thu hút hoặc kéo ai đó đến một địa điểm hoặc tình huống.

To attract or draw someone to a location or situation.

Ví dụ

Friends can pull to social events like the annual music festival.

Bạn bè có thể thu hút đến các sự kiện xã hội như lễ hội âm nhạc hàng năm.

Not everyone will pull to the community meeting next week.

Không phải ai cũng sẽ thu hút đến cuộc họp cộng đồng tuần tới.

Can social media pull to more people at events like concerts?

Mạng xã hội có thể thu hút nhiều người hơn tại các sự kiện như buổi hòa nhạc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pull to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Actually, I often an all-nighter to complete unfinished tasks or urgent projects that I am responsible for at work [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] The central bank has off one of the biggest financial rescues of recent years [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to out all the stops to get clear messages across to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] Around this time my mother my father away to look at things in the window of the next shop over, leaving me to finish the transaction [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Pull to

Không có idiom phù hợp