Bản dịch của từ Pull your hair out trong tiếng Việt

Pull your hair out

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull your hair out (Idiom)

01

Cảm thấy rất lo lắng hoặc thất vọng về điều gì đó.

To be very anxious or frustrated about something.

Ví dụ

Many people pull their hair out over social media arguments.

Nhiều người thường kéo tóc mình vì những tranh cãi trên mạng xã hội.

She doesn't pull her hair out during social events anymore.

Cô ấy không còn kéo tóc mình trong các sự kiện xã hội nữa.

Do you pull your hair out when facing social pressure?

Bạn có kéo tóc mình khi đối mặt với áp lực xã hội không?

Many people pull their hair out during social media debates.

Nhiều người thường rất lo lắng trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội.

She doesn't pull her hair out about social events anymore.

Cô ấy không còn lo lắng về các sự kiện xã hội nữa.

02

Diễn tả sự lo lắng hoặc căng thẳng tột độ, thường theo cách buồn bã.

To express extreme worry or stress, often in a despondent manner.

Ví dụ

Many people pull their hair out during social media debates.

Nhiều người thường kéo tóc mình trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội.

She doesn't pull her hair out when discussing social issues.

Cô ấy không kéo tóc mình khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Do you pull your hair out over social events planning?

Bạn có kéo tóc mình khi lên kế hoạch cho các sự kiện xã hội không?

Many students pull their hair out during final exam week.

Nhiều sinh viên thường rất lo lắng trong tuần thi cuối kỳ.

She doesn't pull her hair out over social media comments.

Cô ấy không quá lo lắng về những bình luận trên mạng xã hội.

03

Trải qua một tình huống quá sức khó khăn hoặc căng thẳng.

To experience a situation that is overwhelmingly difficult or stressful.

Ví dụ

Many people pull their hair out during stressful social events.

Nhiều người thường kéo tóc trong những sự kiện xã hội căng thẳng.

She doesn't pull her hair out when meeting new people.

Cô ấy không kéo tóc khi gặp gỡ người mới.

Do you pull your hair out in crowded social gatherings?

Bạn có kéo tóc trong những buổi gặp gỡ xã hội đông người không?

Many students pull their hair out during exam season every year.

Nhiều sinh viên rất căng thẳng vào mùa thi mỗi năm.

She does not pull her hair out when facing social challenges.

Cô ấy không cảm thấy căng thẳng khi đối mặt với thử thách xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pull your hair out cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pull your hair out

Không có idiom phù hợp