Bản dịch của từ Puncheon trong tiếng Việt

Puncheon

Noun [U/C]

Puncheon (Noun)

01

Một trụ ngắn, đặc biệt là trụ dùng để đỡ mái mỏ than.

A short post especially one used for supporting the roof in a coal mine.

Ví dụ

The miners used a puncheon to support the roof in 2022.

Các thợ mỏ đã sử dụng một puncheon để hỗ trợ mái vào năm 2022.

No puncheon was found during the safety inspection last month.

Không có puncheon nào được tìm thấy trong cuộc kiểm tra an toàn tháng trước.

Is the puncheon strong enough to hold the roof safely?

Puncheon có đủ mạnh để giữ mái an toàn không?

02

Một thùng lớn đựng chất lỏng hoặc các mặt hàng khác, chứa từ 72 đến 120 gallon.

A large cask for liquids or other commodities holding from 72 to 120 gallons.

Ví dụ

The festival used a puncheon for serving the local apple cider.

Lễ hội đã sử dụng một thùng lớn để phục vụ rượu táo địa phương.

They did not find any puncheon at the community event last year.

Họ đã không tìm thấy thùng lớn nào tại sự kiện cộng đồng năm ngoái.

Is the puncheon filled with wine for the charity gathering?

Thùng lớn có đầy rượu cho buổi quyên góp từ thiện không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Puncheon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Puncheon

Không có idiom phù hợp