Bản dịch của từ Put down roots trong tiếng Việt

Put down roots

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put down roots (Phrase)

pˈʊt dˈaʊn ɹˈuts
pˈʊt dˈaʊn ɹˈuts
01

Định cư tại một nơi hoặc cộng đồng.

To establish oneself in a place or community

Ví dụ

Many immigrants put down roots in New York City last year.

Nhiều người nhập cư đã định cư ở thành phố New York năm ngoái.

She did not put down roots in the small town.

Cô ấy không định cư ở thị trấn nhỏ.

Did they put down roots after moving to San Francisco?

Họ có định cư sau khi chuyển đến San Francisco không?

02

Định cư và xây dựng một ngôi nhà lâu dài.

To settle down and make a longterm home

Ví dụ

Many immigrants put down roots in New York City last year.

Nhiều người nhập cư đã định cư ở thành phố New York năm ngoái.

She did not put down roots in her hometown after college.

Cô ấy không định cư ở quê hương sau khi tốt nghiệp đại học.

Did they put down roots in California or move again?

Họ đã định cư ở California hay lại chuyển đi?

03

Bắt đầu một cuộc sống mới ở một khu vực cụ thể.

To start a new life in a particular area

Ví dụ

Many immigrants put down roots in New York City for better opportunities.

Nhiều người nhập cư đã bắt đầu cuộc sống mới ở thành phố New York.

She did not put down roots in her hometown after college.

Cô ấy không bắt đầu cuộc sống mới ở quê hương sau khi tốt nghiệp.

Did they put down roots in California after moving last year?

Họ có bắt đầu cuộc sống mới ở California sau khi chuyển nhà năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put down roots/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put down roots

Không có idiom phù hợp