Bản dịch của từ Put into trong tiếng Việt
Put into

Put into (Phrase)
She put me into a difficult position during the group discussion.
Cô ấy đặt tôi vào tình thế khó khăn trong cuộc thảo luận nhóm.
He did not want to be put into an awkward situation at the party.
Anh ấy không muốn bị đặt vào tình huống khó xử tại buổi tiệc.
Did the teacher put you into a leadership role for the project?
Cô giáo có đặt bạn vào vai trò lãnh đạo cho dự án không?
She was put into a leadership role at work.
Cô ấy đã được đưa vào một vai trò lãnh đạo tại công việc.
He was not put into a team due to lack of experience.
Anh ấy không được đưa vào một nhóm do thiếu kinh nghiệm.
Giao vai trò hoặc trách nhiệm cho ai đó.
To assign a role or responsibility to someone.
She was put into charge of organizing the event.
Cô ấy được giao trách nhiệm tổ chức sự kiện.
He was not put into the leadership position due to inexperience.
Anh ấy không được giao trách nhiệm lãnh đạo do thiếu kinh nghiệm.
Were you put into a team for the group project?
Bạn có được giao vào một nhóm cho dự án nhóm không?
She was put into a leadership position at the company.
Cô ấy đã được giao nhiệm vụ lãnh đạo tại công ty.
He was not put into the team because of his lack of experience.