Bản dịch của từ Quantitative method trong tiếng Việt

Quantitative method

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quantitative method (Noun)

kwˈɑntɨtˌeɪtɨv mˈɛθəd
kwˈɑntɨtˌeɪtɨv mˈɛθəd
01

Phương pháp nghiên cứu hệ thống liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu số để hiểu các mô hình và hiện tượng.

A systematic approach to research involving the collection and analysis of numerical data to understand patterns and phenomena.

Ví dụ

The quantitative method revealed surprising trends in social media usage among teens.

Phương pháp định lượng đã tiết lộ những xu hướng bất ngờ trong việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.

Researchers did not use the quantitative method for this qualitative social study.

Các nhà nghiên cứu đã không sử dụng phương pháp định lượng cho nghiên cứu xã hội định tính này.

Did the quantitative method show any changes in community health statistics?

Phương pháp định lượng có cho thấy sự thay đổi nào trong thống kê sức khỏe cộng đồng không?

02

Kỹ thuật tập trung vào việc định lượng các mối quan hệ, biến số và kết quả trong nghiên cứu.

Techniques that focus on the quantification of relationships, variables, and outcomes in research.

Ví dụ

The quantitative method helped researchers analyze social trends effectively in 2023.

Phương pháp định lượng đã giúp các nhà nghiên cứu phân tích xu hướng xã hội hiệu quả vào năm 2023.

Many scholars do not prefer the quantitative method for qualitative research.

Nhiều học giả không thích phương pháp định lượng cho nghiên cứu định tính.

Did the quantitative method provide clear results in the social study?

Phương pháp định lượng có cung cấp kết quả rõ ràng trong nghiên cứu xã hội không?

03

Các phương pháp được sử dụng trong khoa học xã hội và nghiên cứu thị trường để thu thập thông tin có thể định lượng cho phân tích thống kê.

Methods used in social sciences and market research to gather quantifiable information for statistical analysis.

Ví dụ

The quantitative method helps researchers analyze social trends effectively.

Phương pháp định lượng giúp các nhà nghiên cứu phân tích xu hướng xã hội hiệu quả.

Many researchers do not prefer the quantitative method for qualitative studies.

Nhiều nhà nghiên cứu không thích phương pháp định lượng cho các nghiên cứu định tính.

Is the quantitative method suitable for studying social behavior changes?

Phương pháp định lượng có phù hợp để nghiên cứu sự thay đổi hành vi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/quantitative method/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Quantitative method

Không có idiom phù hợp