Bản dịch của từ Ramsons trong tiếng Việt

Ramsons

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ramsons (Noun)

ɹˈæmsnz
ɹˈæmsnz
01

Một loại cây rừng á-âu có lá rộng sáng bóng và đầu hoa tròn màu trắng, tạo ra mùi thơm nồng của tỏi.

A eurasian woodland plant with broad shiny leaves and round heads of white flowers producing a strong aroma of garlic.

Ví dụ

Ramsons grow in many parks, enhancing the social atmosphere of gatherings.

Ramsons phát triển trong nhiều công viên, nâng cao bầu không khí xã hội của các buổi tụ tập.

Many people do not recognize ramsons when they visit local gardens.

Nhiều người không nhận ra ramsons khi họ thăm các khu vườn địa phương.

Are ramsons commonly found in urban green spaces like Central Park?

Ramsons có thường được tìm thấy trong các không gian xanh đô thị như Central Park không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ramsons/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ramsons

Không có idiom phù hợp