Bản dịch của từ Ratfink trong tiếng Việt

Ratfink

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ratfink (Noun)

ɹˈætfɪŋk
ɹˈætfɪŋk
01

(cũng thuộc tính) người đáng ghét hoặc đáng khinh.

Also attributive a dislikable or contemptible person.

Ví dụ

John is such a ratfink for spreading rumors about Sarah.

John thật là một kẻ đáng ghét khi lan truyền tin đồn về Sarah.

I don't want to be a ratfink like Tom in our group.

Tôi không muốn trở thành một kẻ đáng ghét như Tom trong nhóm của chúng ta.

Is Mark a ratfink for betraying his friends?

Mark có phải là một kẻ đáng ghét khi phản bội bạn bè không?

02

Người cung cấp thông tin hoặc gián điệp; một kẻ phản bội.

An informer or spy a traitor.

Ví dụ

John was labeled a ratfink for reporting his friends' activities.

John bị gọi là kẻ phản bội vì báo cáo hoạt động của bạn bè.

Many believe that ratfinks destroy trust in social groups.

Nhiều người tin rằng kẻ phản bội phá hủy sự tin tưởng trong nhóm xã hội.

Is she a ratfink for sharing secrets with the authorities?

Cô ấy có phải là kẻ phản bội vì chia sẻ bí mật với chính quyền không?

Ratfink (Verb)

ɹˈætfɪŋk
ɹˈætfɪŋk
01

(thông tục) thông báo; phản bội.

Transitive to inform on to betray.

Ví dụ

He decided to ratfink on his friends during the investigation.

Anh ấy quyết định phản bội bạn bè trong cuộc điều tra.

She did not ratfink on her colleagues despite the pressure.

Cô ấy không phản bội đồng nghiệp mặc dù bị áp lực.

Did you ratfink on anyone in the social group?

Bạn có phản bội ai trong nhóm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ratfink/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ratfink

Không có idiom phù hợp