Bản dịch của từ Ratted trong tiếng Việt

Ratted

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ratted (Verb)

ɹˈætɨd
ɹˈætɨd
01

Thì quá khứ của chuột.

Past tense of rat.

Ví dụ

John ratted on his friends to avoid getting punished at school.

John đã tố cáo bạn bè để tránh bị phạt ở trường.

She didn't rat out her colleagues during the investigation last year.

Cô ấy không tố cáo đồng nghiệp trong cuộc điều tra năm ngoái.

Did Mark rat on anyone during the social event last week?

Mark có tố cáo ai trong sự kiện xã hội tuần trước không?

02

Để thông báo về ai đó.

To inform on someone.

Ví dụ

He ratted on his friends during the police investigation last month.

Anh ấy đã tố cáo bạn bè trong cuộc điều tra của cảnh sát tháng trước.

She didn't rat on her classmates during the school incident.

Cô ấy không tố cáo các bạn học trong sự cố ở trường.

Did he rat on anyone during the social event last week?

Anh ấy có tố cáo ai trong sự kiện xã hội tuần trước không?

03

Phản bội hoặc bán đứng.

To betray or sell out.

Ví dụ

He ratted on his friends during the investigation last month.

Anh ấy đã phản bội bạn bè trong cuộc điều tra tháng trước.

She didn't rat on anyone, even under pressure from the police.

Cô ấy đã không phản bội ai, ngay cả khi bị áp lực từ cảnh sát.

Did he rat out his accomplices to save himself?

Liệu anh ấy có phản bội đồng phạm để cứu bản thân không?

Ratted (Noun)

ɹˈætɨd
ɹˈætɨd
01

Một người không trung thành.

A disloyal person.

Ví dụ

John is considered a ratted for revealing our secrets.

John được coi là một kẻ phản bội vì đã tiết lộ bí mật của chúng tôi.

She did not want to be seen as a ratted in her community.

Cô không muốn bị coi là một kẻ phản bội trong cộng đồng của mình.

Is he really a ratted for talking to the media?

Liệu anh ta có thực sự là một kẻ phản bội vì đã nói chuyện với truyền thông không?

02

Người phản bội hoặc tiết lộ thông tin cho người khác.

A person who betrays or informs on others.

Ví dụ

He ratted on his friends during the police investigation last week.

Anh ta đã phản bội bạn bè trong cuộc điều tra của cảnh sát tuần trước.

She did not rat on her classmates during the exam cheating scandal.

Cô ấy đã không phản bội bạn học trong vụ gian lận thi cử.

Did he really rat on his team during the game?

Anh ta có thật sự phản bội đội của mình trong trận đấu không?

03

Một con chuột, đặc biệt là một con chuột lớn.

A rat especially a large one.

Ví dụ

The ratted dog scared the children at the park yesterday.

Chú chó lớn làm trẻ em sợ hãi ở công viên hôm qua.

They did not see a ratted animal during their picnic last week.

Họ không thấy con vật lớn nào trong buổi dã ngoại tuần trước.

Did you spot a ratted creature near the playground today?

Bạn có thấy con vật lớn nào gần sân chơi hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ratted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] for example, pose a threat to human health, contaminating food and carrying diseases [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] Many people do not get the same satisfaction of living in the race of professional life, and that is okay [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Ratted

Không có idiom phù hợp