Bản dịch của từ Receiving dock trong tiếng Việt
Receiving dock

Receiving dock (Noun)
Khu vực được chỉ định để nhận hàng hóa để kiểm tra và lưu trữ.
A designated area where goods are received for inspection and storage.
The receiving dock at the charity was busy every Saturday morning.
Bến nhận hàng tại tổ chức từ thiện rất bận rộn mỗi sáng thứ Bảy.
The receiving dock does not accept damaged goods for storage.
Bến nhận hàng không chấp nhận hàng hóa hư hỏng để lưu trữ.
Is the receiving dock open on weekends for volunteers?
Bến nhận hàng có mở vào cuối tuần cho tình nguyện viên không?
The receiving dock at the warehouse was busy with deliveries yesterday.
Bến nhận hàng tại kho đã rất bận rộn với các chuyến giao hàng hôm qua.
The receiving dock does not have enough space for large shipments.
Bến nhận hàng không có đủ không gian cho các lô hàng lớn.
Is the receiving dock open for new shipments this afternoon?
Bến nhận hàng có mở cửa cho các lô hàng mới chiều nay không?
Địa điểm tại một cơ sở nơi vật liệu hoặc sản phẩm vào để được xử lý thêm.
The location at a facility where materials or products enter for further processing.
The receiving dock at the charity center is always busy with donations.
Bến tiếp nhận tại trung tâm từ thiện luôn bận rộn với các khoản quyên góp.
The receiving dock does not accept items after 5 PM every day.
Bến tiếp nhận không chấp nhận hàng hóa sau 5 giờ chiều mỗi ngày.
Is the receiving dock open on weekends for community events?
Bến tiếp nhận có mở cửa vào cuối tuần cho các sự kiện cộng đồng không?