Bản dịch của từ Warehouse trong tiếng Việt

Warehouse

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Warehouse (Noun)

wˈɛhæʊs
wˈɛɹhˌaʊs
01

Một tòa nhà lớn nơi nguyên liệu thô hoặc hàng hóa sản xuất có thể được lưu trữ trước khi phân phối để bán.

A large building where raw materials or manufactured goods may be stored prior to their distribution for sale.

Ví dụ

The warehouse stored food donations for the local charity event.

Kho chứa đồ ăn cho sự kiện từ thiện địa phương.

The warehouse manager oversaw inventory management and distribution processes.

Quản lý kho giám sát quy trình quản lý tồn kho và phân phối.

The community center converted an old warehouse into a youth center.

Trung tâm cộng đồng chuyển đổi một kho cũ thành trung tâm thanh thiếu niên.

Dạng danh từ của Warehouse (Noun)

SingularPlural

Warehouse

Warehouses

Kết hợp từ của Warehouse (Noun)

CollocationVí dụ

Bonded warehouse

Kho bonded

The company stored their goods in a bonded warehouse.

Công ty lưu trữ hàng hóa của họ trong một kho chứa hàng.

Grain warehouse

Kho chứa ngũ cốc

The grain warehouse stored tons of rice for the community.

Kho chứa ngũ cốc lưu trữ hàng tấn gạo cho cộng đồng.

Abandoned warehouse

Nhà kho bị bỏ hoang

The abandoned warehouse attracted homeless people seeking shelter.

Nhà kho bị bỏ hoang thu hút những người vô gia cư tìm nơi trú ngụ.

Wool warehouse

Nhà kho len

The wool warehouse stored tons of raw materials.

Kho lưu trữ len chứa hàng tấn nguyên liệu.

Data (business warehouse

Dữ liệu kho hàng

The company analyzed social data in its business warehouse.

Công ty phân tích dữ liệu xã hội trong kho dữ liệu kinh doanh của mình.

Warehouse (Verb)

wˈɛhæʊs
wˈɛɹhˌaʊs
01

Đưa (một tù nhân hoặc một bệnh nhân tâm thần) vào một viện lớn, khách quan, trong đó các vấn đề của họ không được giải quyết thỏa đáng.

Place (a prisoner or a psychiatric patient) in a large, impersonal institution in which their problems are not satisfactorily addressed.

Ví dụ

The government decided to warehouse the homeless population in a remote facility.

Chính phủ quyết định lưu trữ dân vô gia cư tại một cơ sở xa xôi.

The organization's plan to warehouse troubled youth faced criticism from activists.

Kế hoạch của tổ chức lưu trữ thanh thiếu niên gặp phải lời chỉ trích từ các nhà hoạt động.

The authorities chose to warehouse the mentally ill individuals in overcrowded institutions.

Các cơ quan chọn lựa lưu trữ những người bị tâm thần ở các cơ sở quá tải.

02

Lưu trữ (hàng hóa) trong kho.

Store (goods) in a warehouse.

Ví dụ

The company warehouses excess inventory in a large warehouse.

Công ty lưu trữ hàng tồn kho dư trong một kho lớn.

They warehouse donated items for distribution to the homeless.

Họ lưu trữ các mặt hàng quyên góp để phân phối cho người vô gia cư.

The organization warehouses supplies for disaster relief efforts.

Tổ chức lưu trữ vật tư cho các nỗ lực cứu trợ thảm họa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Warehouse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Warehouse

Không có idiom phù hợp