Bản dịch của từ Reconstruction era trong tiếng Việt

Reconstruction era

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reconstruction era (Noun)

ɹˌikənstɹˈʌkʃən ˈɛɹə
ɹˌikənstɹˈʌkʃən ˈɛɹə
01

Giai đoạn sau nội chiến ở hoa kỳ khi các bang miền nam được tổ chức lại và tái hòa nhập vào liên bang.

The period after the civil war in the united states when the southern states were reorganized and reintegrated into the union.

Ví dụ

The Reconstruction Era lasted from 1865 to 1877 in the United States.

Thời kỳ tái thiết kéo dài từ năm 1865 đến 1877 ở Hoa Kỳ.

Many people do not understand the significance of the Reconstruction Era.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của thời kỳ tái thiết.

What changes occurred during the Reconstruction Era in Southern states?

Những thay đổi nào đã xảy ra trong thời kỳ tái thiết ở các bang miền Nam?

Reconstruction era (Phrase)

ɹˌikənstɹˈʌkʃən ˈɛɹə
ɹˌikənstɹˈʌkʃən ˈɛɹə
01

Giai đoạn xây dựng lại và phục hồi sau một cuộc xung đột hoặc thảm họa lớn.

A period of rebuilding and recovery following a major conflict or disaster.

Ví dụ

The Reconstruction Era helped rebuild the South after the Civil War.

Thời kỳ tái thiết đã giúp xây dựng lại miền Nam sau Nội chiến.

The Reconstruction Era did not solve all social issues in America.

Thời kỳ tái thiết đã không giải quyết tất cả các vấn đề xã hội ở Mỹ.

What were the main challenges during the Reconstruction Era in society?

Những thách thức chính trong xã hội trong thời kỳ tái thiết là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reconstruction era/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reconstruction era

Không có idiom phù hợp