Bản dịch của từ Reduce emissions trong tiếng Việt

Reduce emissions

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reduce emissions (Verb)

ɹədˈus ɨmˈɪʃənz
ɹədˈus ɨmˈɪʃənz
01

Giảm nhỏ một cái gì đó hoặc làm cho nó ít hơn về số lượng, mức độ hoặc kích thước.

To make something smaller or less in amount, degree, or size.

Ví dụ

The city plans to reduce emissions by 30% by 2025.

Thành phố có kế hoạch giảm khí thải 30% vào năm 2025.

They do not reduce emissions during peak traffic hours.

Họ không giảm khí thải trong giờ cao điểm.

How can we reduce emissions in our community effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm khí thải trong cộng đồng hiệu quả?

Many countries aim to reduce emissions for a cleaner environment.

Nhiều quốc gia nhằm giảm khí thải để có môi trường sạch hơn.

They do not reduce emissions in their industrial processes.

Họ không giảm khí thải trong quy trình công nghiệp của mình.

02

Giảm bớt số lượng, mức độ hoặc kích thước của một cái gì đó.

To lessen the quantity, degree, or size of something.

Ví dụ

Many cities aim to reduce emissions by 30% by 2030.

Nhiều thành phố đặt mục tiêu giảm lượng khí thải 30% vào năm 2030.

They do not reduce emissions effectively during peak traffic hours.

Họ không giảm lượng khí thải hiệu quả trong giờ cao điểm.

How can we reduce emissions in our community effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm lượng khí thải trong cộng đồng mình?

Many cities aim to reduce emissions from public transportation by 30%.

Nhiều thành phố đặt mục tiêu giảm khí thải từ giao thông công cộng 30%.

They do not reduce emissions from factories effectively in many regions.

Họ không giảm khí thải từ các nhà máy hiệu quả ở nhiều khu vực.

Reduce emissions (Noun)

ɹədˈus ɨmˈɪʃənz
ɹədˈus ɨmˈɪʃənz
01

Hành động làm cho một cái gì đó nhỏ hơn về kích thước, mức độ hoặc số lượng.

The act of making something smaller in size, degree, or amount.

Ví dụ

Many cities aim to reduce emissions by 30% by 2030.

Nhiều thành phố đặt mục tiêu giảm khí thải 30% vào năm 2030.

Reducing emissions is not easy for developing countries like Vietnam.

Giảm khí thải không dễ cho các nước đang phát triển như Việt Nam.

How can cities effectively reduce emissions in the next decade?

Các thành phố có thể giảm khí thải hiệu quả trong thập kỷ tới như thế nào?

Many cities aim to reduce emissions by 30% by 2030.

Nhiều thành phố đặt mục tiêu giảm phát thải 30% vào năm 2030.

Reducing emissions is not easy for large factories like Tesla.

Giảm phát thải không dễ cho các nhà máy lớn như Tesla.

02

Sự giảm số lượng của một cái gì đó.

A reduction in the quantity of something.

Ví dụ

Many cities aim to reduce emissions by 30% in 2025.

Nhiều thành phố đặt mục tiêu giảm phát thải 30% vào năm 2025.

Reducing emissions is not easy for all companies to achieve.

Giảm phát thải không phải là điều dễ dàng cho tất cả các công ty.

How can we effectively reduce emissions in our community?

Làm thế nào chúng ta có thể giảm phát thải hiệu quả trong cộng đồng?

Many cities aim to reduce emissions by 30% by 2030.

Nhiều thành phố đặt mục tiêu giảm phát thải 30% vào năm 2030.

Reducing emissions is not easy for developing countries like Vietnam.

Việc giảm phát thải không dễ dàng cho các nước đang phát triển như Việt Nam.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reduce emissions cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reduce emissions

Không có idiom phù hợp