Bản dịch của từ Reforming trong tiếng Việt

Reforming

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reforming (Verb)

ɹɪfˈɔɹmɪŋ
ɹɪfˈɔɹmɪŋ
01

Thực hiện những thay đổi trong một cái gì đó điển hình là một thể chế hoặc thực tiễn xã hội, chính trị hoặc kinh tế để cải thiện nó.

Make changes in something typically a social political or economic institution or practice in order to improve it.

Ví dụ

The government is reforming the healthcare system for better access.

Chính phủ đang cải cách hệ thống chăm sóc sức khỏe để tiếp cận tốt hơn.

They are not reforming the education policies this year.

Họ không cải cách các chính sách giáo dục trong năm nay.

Is the city council reforming public transportation services next month?

Hội đồng thành phố có cải cách dịch vụ giao thông công cộng vào tháng tới không?

Dạng động từ của Reforming (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reform

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reformed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reformed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reforms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reforming

Reforming (Noun)

ɹɪfˈɔɹmɪŋ
ɹɪfˈɔɹmɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình cải cách một tổ chức hoặc thực tiễn.

The action or process of reforming an institution or practice.

Ví dụ

Reforming education systems can improve student outcomes significantly in 2023.

Cải cách hệ thống giáo dục có thể cải thiện kết quả học sinh đáng kể vào năm 2023.

Reforming social services is not easy for government officials in Vietnam.

Cải cách dịch vụ xã hội không dễ dàng cho các quan chức chính phủ ở Việt Nam.

Is reforming healthcare policies necessary for better public health outcomes?

Có cần cải cách chính sách y tế để đạt được kết quả sức khỏe cộng đồng tốt hơn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reforming cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Therefore, if consumers convert to products with green packaging, producers and retailers would be pressured into their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] In total, there are six main stages in the recycling process: collecting, sorting, shredding, melting, and finally, creating new products [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] By collecting, sorting, shredding, melting, and manufacturing the plastic bottles, they are transformed into new products, promoting sustainability and minimizing waste [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] For example, scientific breakthroughs in medicine and technology have immensely enhanced the overall quality of people's lives, while constant and innovation in education have also transformed each individual's life for the better [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021

Idiom with Reforming

Không có idiom phù hợp