Bản dịch của từ Regio trong tiếng Việt
Regio
Regio (Noun)
The regio known for its diverse culture attracts many tourists.
Vùng đất nổi tiếng với văn hóa đa dạng thu hút nhiều du khách.
The regio suffered from economic downturn due to recent political changes.
Vùng đất gặp khó khăn về kinh tế do thay đổi chính trị gần đây.
Regio (Noun Countable)
Một phân khu lãnh thổ cho chính quyền địa phương
The city council decided to create a new regio for better governance.
Hội đồng thành phố quyết định tạo ra một khu vực mới để cải thiện quản trị.
Each regio has its own elected representative to voice local concerns.
Mỗi khu vực có đại diện được bầu chọn để bày tỏ lo ngại địa phương.
Một khu vực hành chính ở một số nước
An administrative region in some countries
The regio of South East Asia has its own distinct culture.
Regio của Đông Nam Á có văn hóa riêng.
She works as a government official in the regio of Europe.
Cô ấy làm viên chức chính phủ tại regio châu Âu.