Bản dịch của từ Regio trong tiếng Việt

Regio

Noun [U/C]Noun [C]

Regio (Noun)

ɹˈidʒioʊ
ɹˈidʒioʊ
01

Một khu vực hoặc quận, đặc biệt là một phần của một quốc gia hoặc thế giới có những đặc điểm có thể xác định được nhưng không phải lúc nào cũng có ranh giới cố định

A region or district, especially part of a country or the world having definable characteristics but not always fixed boundaries

Ví dụ

The regio known for its diverse culture attracts many tourists.

Vùng đất nổi tiếng với văn hóa đa dạng thu hút nhiều du khách.

The regio suffered from economic downturn due to recent political changes.

Vùng đất gặp khó khăn về kinh tế do thay đổi chính trị gần đây.

Regio (Noun Countable)

ɹˈidʒioʊ
ɹˈidʒioʊ
01

Một phân khu lãnh thổ cho chính quyền địa phương

A territorial subdivision for local government

Ví dụ

The city council decided to create a new regio for better governance.

Hội đồng thành phố quyết định tạo ra một khu vực mới để cải thiện quản trị.

Each regio has its own elected representative to voice local concerns.

Mỗi khu vực có đại diện được bầu chọn để bày tỏ lo ngại địa phương.

02

Một khu vực hành chính ở một số nước

An administrative region in some countries

Ví dụ

The regio of South East Asia has its own distinct culture.

Regio của Đông Nam Á có văn hóa riêng.

She works as a government official in the regio of Europe.

Cô ấy làm viên chức chính phủ tại regio châu Âu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Regio

Không có idiom phù hợp