Bản dịch của từ Reissued trong tiếng Việt

Reissued

Verb Adjective

Reissued (Verb)

ɹiˈɪʃud
ɹiˈɪʃud
01

Để cung cấp lại; để phát hành lại.

To make available again to rerelease.

Ví dụ

The government reissued the social welfare program last month for families.

Chính phủ đã phát lại chương trình phúc lợi xã hội tháng trước cho các gia đình.

They did not reissue the funding for social projects this year.

Họ đã không phát lại ngân sách cho các dự án xã hội năm nay.

Did the city council reissue the guidelines for social events recently?

Hội đồng thành phố có phát lại hướng dẫn cho các sự kiện xã hội gần đây không?

02

Để cung cấp một cái gì đó lần thứ hai.

To provide something a second time.

Ví dụ

The government reissued the social welfare guidelines last month for clarity.

Chính phủ đã phát hành lại hướng dẫn phúc lợi xã hội tháng trước để làm rõ.

They did not reissue the community support funds this year due to budget cuts.

Họ đã không phát hành lại quỹ hỗ trợ cộng đồng năm nay do cắt giảm ngân sách.

Did the city reissue the housing assistance program this quarter?

Thành phố có phát hành lại chương trình hỗ trợ nhà ở trong quý này không?

03

Phát hành lại; để xuất bản hoặc phân phối lại.

To issue again to publish or distribute again.

Ví dụ

The government reissued the social policy after public feedback in 2022.

Chính phủ đã phát hành lại chính sách xã hội sau phản hồi công chúng vào năm 2022.

They did not reissue the funding for social programs this year.

Họ đã không phát hành lại kinh phí cho các chương trình xã hội năm nay.

Did the organization reissue the report on social issues last month?

Tổ chức đã phát hành lại báo cáo về các vấn đề xã hội tháng trước chưa?

Dạng động từ của Reissued (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reissue

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reissued

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reissued

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reissues

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reissuing

Reissued (Adjective)

ɹiˈɪʃud
ɹiˈɪʃud
01

Đã được cấp lại; thường được sử dụng liên quan đến một sản phẩm hoặc tài liệu đã được phát hành lại.

Having been issued again typically used in relation to a product or document that has been released anew.

Ví dụ

The reissued report from 2022 includes updated social statistics.

Báo cáo được phát hành lại từ năm 2022 có thống kê xã hội cập nhật.

The reissued guidelines did not change the previous recommendations.

Các hướng dẫn được phát hành lại không thay đổi các khuyến nghị trước đó.

Are the reissued social policies effective for the community?

Các chính sách xã hội được phát hành lại có hiệu quả cho cộng đồng không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reissued cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reissued

Không có idiom phù hợp