Bản dịch của từ Remainer trong tiếng Việt

Remainer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remainer (Noun)

ɹimˈeɪnɚ
ɹimˈeɪnɚ
01

Người muốn duy trì tư cách thành viên của liên minh châu âu.

A person who wishes to remain a member of the european union

Ví dụ

Many remainers support staying in the European Union for economic reasons.

Nhiều người muốn ở lại ủng hộ việc ở lại Liên minh châu Âu vì lý do kinh tế.

Not all remainers agree on the best way to advocate.

Không phải tất cả những người muốn ở lại đều đồng ý về cách tốt nhất để vận động.

Do remainers believe the EU benefits social welfare programs in Britain?

Liệu những người muốn ở lại có tin rằng EU mang lại lợi ích cho các chương trình phúc lợi xã hội ở Anh không?

02

Người ở lại trong một tình huống hoặc điều kiện nhất định.

A person who remains in a particular situation or condition

Ví dụ

The remainer at the meeting shared valuable insights about community issues.

Người ở lại cuộc họp đã chia sẻ những hiểu biết quý giá về vấn đề cộng đồng.

Not every remainer supports the same social policies in our city.

Không phải mọi người ở lại đều ủng hộ cùng một chính sách xã hội trong thành phố của chúng tôi.

Is the remainer aware of the upcoming social changes in our area?

Người ở lại có biết về những thay đổi xã hội sắp tới trong khu vực của chúng ta không?

03

Nói chung, người kiên trì hoặc ở lại trong bất kỳ nỗ lực nào hoặc địa điểm nào.

In general, someone who persists or stays in any endeavor or location

Ví dụ

John is a remainer in the community development project.

John là một người kiên trì trong dự án phát triển cộng đồng.

She is not a remainer at the social event last week.

Cô ấy không phải là một người kiên trì trong sự kiện xã hội tuần trước.

Is Tom a remainer in the local charity organization?

Tom có phải là một người kiên trì trong tổ chức từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/remainer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Despite experiencing a decrease from 70% to 58% over the period, the proportion of manufacturing workers in town B higher than that of the two sectors [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] The only exception was the central part, which relatively unchanged [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] Overall, the distribution of electricity mostly unchanged, except aluminium, manufacturing, and other metals [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Meanwhile, the figure for Friday stable at 30% after four years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Remainer

Không có idiom phù hợp