Bản dịch của từ Remainer trong tiếng Việt
Remainer

Remainer (Noun)
Many remainers support staying in the European Union for economic reasons.
Nhiều người muốn ở lại ủng hộ việc ở lại Liên minh châu Âu vì lý do kinh tế.
Not all remainers agree on the best way to advocate.
Không phải tất cả những người muốn ở lại đều đồng ý về cách tốt nhất để vận động.
Do remainers believe the EU benefits social welfare programs in Britain?
Liệu những người muốn ở lại có tin rằng EU mang lại lợi ích cho các chương trình phúc lợi xã hội ở Anh không?
Người ở lại trong một tình huống hoặc điều kiện nhất định.
A person who remains in a particular situation or condition
The remainer at the meeting shared valuable insights about community issues.
Người ở lại cuộc họp đã chia sẻ những hiểu biết quý giá về vấn đề cộng đồng.
Not every remainer supports the same social policies in our city.
Không phải mọi người ở lại đều ủng hộ cùng một chính sách xã hội trong thành phố của chúng tôi.
Is the remainer aware of the upcoming social changes in our area?
Người ở lại có biết về những thay đổi xã hội sắp tới trong khu vực của chúng ta không?
John is a remainer in the community development project.
John là một người kiên trì trong dự án phát triển cộng đồng.
She is not a remainer at the social event last week.
Cô ấy không phải là một người kiên trì trong sự kiện xã hội tuần trước.
Is Tom a remainer in the local charity organization?
Tom có phải là một người kiên trì trong tổ chức từ thiện địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



