Bản dịch của từ Rent rack trong tiếng Việt

Rent rack

Noun [U/C]Verb

Rent rack (Noun)

ɹˈɛntɹæk
ɹˈɛntɹæk
01

Một khuôn khổ để giữ mọi thứ

A framework for holding things

Ví dụ

The rent rack in the community center is used for bicycles.

Khung treo xe ở trung tâm cộng đồng được sử dụng cho xe đạp.

The rent rack at the event held 20 bikes securely.

Khung treo xe tại sự kiện đã giữ chặt 20 chiếc xe.

Rent rack (Verb)

ɹˈɛntɹæk
ɹˈɛntɹæk
01

Xé cái gì ra thành từng mảnh

To tear something apart into pieces

Ví dụ

The protesters rent rack the unjust law documents in public.

Người biểu tình xé toang tài liệu về luật không công bằng ở công cộng.

The activists rent rack the corrupt politician's speeches during the rally.

Các nhà hoạt động xé toang bài phát biểu của chính trị gia tham nhũng trong cuộc biểu tình.

02

Để có được việc sử dụng tạm thời một cái gì đó bằng cách trả một khoản tiền thường xuyên

To obtain temporary use of something by paying a regular sum

Ví dụ

She decided to rent a rack at the flea market.

Cô ấy quyết định thuê một cái kệ tại chợ trời.

Many vendors rent racks to display their products.

Nhiều người bán thuê kệ để trưng bày sản phẩm của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rent rack

Không có idiom phù hợp