Bản dịch của từ Repercussion trong tiếng Việt

Repercussion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Repercussion (Noun)

ɹˌipɚkˈʌʃn̩
ɹˌipəɹkˈʌʃn̩
01

Một tiếng vang hoặc tiếng vang.

An echo or reverberation.

Ví dụ

The scandal had serious repercussions on the community.

Vụ bê bối tác động nghiêm trọng đến cộng đồng.

His actions had negative repercussions on his reputation.

Hành động của anh ấy có hậu quả tiêu cực đến danh tiếng.

The decision to cut funding had far-reaching repercussions.

Quyết định cắt nguồn tài trợ có hậu quả sâu rộng.

02

Hậu quả không lường trước được của một sự kiện hoặc hành động, đặc biệt là một sự kiện hoặc hành động không mong muốn.

An unintended consequence of an event or action especially an unwelcome one.

Ví dụ

The scandal had serious repercussions on his social standing.

Vụ bê bối ảnh hưởng nghiêm trọng đến địa vị xã hội của anh ấy.

Her controversial statement led to negative repercussions within the community.

Tuyên bố gây tranh cãi của cô ấy dẫn đến hậu quả tiêu cực trong cộng đồng.

The economic crisis had widespread repercussions on social welfare programs.

Khủng hoảng kinh tế gây ra hậu quả rộng rãi đối với các chương trình phúc lợi xã hội.

03

Độ giật của một vật sau khi va chạm.

The recoil of something after impact.

Ví dụ

His actions had serious repercussions on the community.

Hành động của anh ấy đã có hậu quả nghiêm trọng đối với cộng đồng.

The scandal caused negative repercussions for the company's reputation.

Vụ bê bối gây ra hậu quả tiêu cực cho uy tín của công ty.

The economic crisis had widespread repercussions on employment rates.

Khủng hoảng kinh tế đã gây ra hậu quả rộng rãi đối với tỷ lệ việc làm.

Dạng danh từ của Repercussion (Noun)

SingularPlural

Repercussion

Repercussions

Kết hợp từ của Repercussion (Noun)

CollocationVí dụ

Economic repercussion

Tác động kinh tế

The pandemic had significant economic repercussions on small businesses.

Đại dịch đã gây tác động kinh tế đáng kể đối với doanh nghiệp nhỏ.

Severe repercussion

Hậu quả nghiêm trọng

Ignoring social norms can lead to severe repercussions in communities.

Bỏ qua quy tắc xã hội có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong cộng đồng.

International repercussion

Tác động quốc tế

The social media post had international repercussions on public opinion.

Bài đăng trên mạng xã hội đã có hậu quả quốc tế đối với ý kiến công chúng.

Important repercussion

Tác động quan trọng

The spread of fake news can have important repercussions on society.

Sự lan truyền tin giả có thể tạo ra hậu quả quan trọng đối với xã hội.

Wide repercussion

Ảnh hưởng rộng

The social media post had wide repercussions throughout the community.

Bài đăng trên mạng xã hội gây ra hậu quả lớn trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Repercussion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Armed with a comprehensive understanding of these individuals are more likely to embrace environmentally conscious behaviours, including refraining from excessive purchasing and transitioning to eco-friendly alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Simultaneously, it is essential to bolster punitive measures against factories that disregard proper waste management, including longer business suspensions and legal for those responsible for such environmental transgressions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Effort and hard work are good but when they are considered the only elements of success, this can create for children's mental health [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] In conclusion, while there are fewer students studying science-based degrees at universities around the world, it is unlikely to have any major long term on society [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023

Idiom with Repercussion

Không có idiom phù hợp