Bản dịch của từ Replacive trong tiếng Việt

Replacive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Replacive (Adjective)

01

Ngôn ngữ học. chỉ định một hình thái hoặc hình vị bao gồm hoặc được thực hiện bằng cách thay thế dạng này bằng dạng khác.

Linguistics designating a morph or morpheme that consists of or is realized by the replacement of one form by another.

Ví dụ

The replacive form changed the meaning of the social term significantly.

Hình thức thay thế đã thay đổi ý nghĩa của thuật ngữ xã hội.

The new slang is not replacive in the local community's language.

Câu lóng mới không thay thế trong ngôn ngữ của cộng đồng địa phương.

Is the replacive usage common in modern social discussions today?

Việc sử dụng thay thế có phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội hiện nay không?

02

Nói chung là. đặc trưng bởi sự thay thế thứ này bằng thứ khác; về bản chất của sự thay thế; thay thế.

Generally characterized by the replacement of one thing by another of the nature of a replacement substitutive.

Ví dụ

The replacive policies improved social welfare in the community significantly.

Các chính sách thay thế đã cải thiện phúc lợi xã hội trong cộng đồng.

Replacive measures do not always benefit the most vulnerable populations.

Các biện pháp thay thế không phải lúc nào cũng có lợi cho những người dễ bị tổn thương.

Are replacive strategies effective for enhancing social equality in cities?

Các chiến lược thay thế có hiệu quả trong việc nâng cao bình đẳng xã hội ở các thành phố không?

Replacive (Noun)

01

Ngôn ngữ học. một hình thái hoặc hình vị bao gồm hoặc được hiện thực hóa bằng cách thay thế dạng này bằng dạng khác.

Linguistics a morph or morpheme that consists of or is realized by the replacement of one form by another.

Ví dụ

In social linguistics, a replacive form can change meaning significantly.

Trong ngôn ngữ học xã hội, một hình thức thay thế có thể thay đổi ý nghĩa.

Replacive forms do not always clarify social contexts in communication.

Các hình thức thay thế không luôn làm rõ ngữ cảnh xã hội trong giao tiếp.

What are some examples of replacive forms in social language?

Một số ví dụ về các hình thức thay thế trong ngôn ngữ xã hội là gì?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Replacive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Replacive

Không có idiom phù hợp