Bản dịch của từ Report to trong tiếng Việt

Report to

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Report to (Phrase)

01

Thông báo cho ai đó về điều gì đó.

To inform someone about something.

Ví dụ

She reports to her manager about community issues every week.

Cô ấy báo cáo cho quản lý về các vấn đề cộng đồng hàng tuần.

He does not report to anyone about his volunteer work.

Anh ấy không báo cáo cho ai về công việc tình nguyện của mình.

Do you report to the team about social events regularly?

Bạn có báo cáo cho đội về các sự kiện xã hội thường xuyên không?

02

Trình bày thông tin chính thức với cơ quan chức năng.

To officially present information to authorities.

Ví dụ

Citizens report to the local council about noise complaints every month.

Công dân báo cáo lên hội đồng địa phương về khiếu nại tiếng ồn mỗi tháng.

They do not report to the authorities about the littering issues.

Họ không báo cáo với các cơ quan về vấn đề rác thải.

Do residents report to the government about public safety concerns regularly?

Cư dân có báo cáo với chính phủ về những lo ngại an toàn công cộng không?

03

Để gửi một tài khoản chính thức của một cái gì đó cho một cơ quan có thẩm quyền cao hơn.

To submit a formal account of something to a higher authority.

Ví dụ

Citizens report to local authorities about noise complaints every week.

Công dân báo cáo với chính quyền địa phương về khiếu nại tiếng ồn mỗi tuần.

Residents do not report to the government about minor issues.

Cư dân không báo cáo với chính phủ về các vấn đề nhỏ.

Do people report to social services when they see neglect?

Liệu mọi người có báo cáo với dịch vụ xã hội khi thấy sự bỏ bê không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Report to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, it is understandable that celebrity news is used by to engage more and more audiences [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word for a university lecturer identifying the main trends and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Summarize the information by selecting and the main features, and make comparisons where relevant [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] This contrasts starkly with the data for Darwin, where a fall to roughly 25% was and lastly, the figure for Brisbane stayed the same [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023

Idiom with Report to

Không có idiom phù hợp