Bản dịch của từ Restigmatize trong tiếng Việt

Restigmatize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Restigmatize (Verb)

01

Lại bêu xấu; cụ thể là (ban đầu) †để đánh dấu lại (lỗi thời); (sau đó) khẳng định lại hoặc nêu lại sự ô nhục hoặc không thể chấp nhận được của (một hành động, thực hành, v.v.).

To stigmatize again specifically originally †to mark again obsolete subsequently to reassert or state again the disgracefulness or unacceptability of an action practice etc.

Ví dụ

The media should not restigmatize mental health issues in society.

Truyền thông không nên gán nhãn lại các vấn đề sức khỏe tâm thần.

They did not restigmatize the homeless after the charity event.

Họ không gán nhãn lại cho người vô gia cư sau sự kiện từ thiện.

Why do some people restigmatize addiction in our community?

Tại sao một số người lại gán nhãn lại nghiện trong cộng đồng chúng ta?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restigmatize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Restigmatize

Không có idiom phù hợp