Bản dịch của từ Restore peace trong tiếng Việt

Restore peace

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Restore peace (Verb)

ɹɨstˈɔɹ pˈis
ɹɨstˈɔɹ pˈis
01

Đưa trở lại tình trạng hoặc vị trí ban đầu.

To bring back to a former condition or position.

Ví dụ

The community aims to restore peace after the recent protests.

Cộng đồng nhằm khôi phục hòa bình sau các cuộc biểu tình gần đây.

They do not restore peace by ignoring the underlying issues.

Họ không khôi phục hòa bình bằng cách phớt lờ các vấn đề cơ bản.

Can we restore peace in society through dialogue and understanding?

Chúng ta có thể khôi phục hòa bình trong xã hội thông qua đối thoại và hiểu biết không?

02

Trả lại một cái gì đó cho chủ sở hữu, địa điểm hoặc tình trạng trước đó.

To return something to a former owner, place, or condition.

Ví dụ

The community worked hard to restore peace after the protests.

Cộng đồng đã làm việc chăm chỉ để khôi phục hòa bình sau các cuộc biểu tình.

They did not restore peace during the ongoing conflict.

Họ đã không khôi phục hòa bình trong cuộc xung đột đang diễn ra.

Can we restore peace in our neighborhoods this year?

Chúng ta có thể khôi phục hòa bình trong các khu phố của mình năm nay không?

03

Sửa chữa hoặc cải tạo một cái gì đó đến tình trạng tốt.

To repair or renovate something to a good condition.

Ví dụ

Communities work together to restore peace after the recent protests.

Các cộng đồng làm việc cùng nhau để khôi phục hòa bình sau các cuộc biểu tình gần đây.

They did not restore peace in the neighborhood after the conflict.

Họ đã không khôi phục hòa bình trong khu phố sau xung đột.

Will the government restore peace in the city after the riots?

Chính phủ có khôi phục hòa bình trong thành phố sau các cuộc bạo loạn không?

Restore peace (Noun)

ɹɨstˈɔɹ pˈis
ɹɨstˈɔɹ pˈis
01

Hành động đưa trở lại tình trạng hoặc vị trí trước đó.

The action of bringing back to a former condition or position.

Ví dụ

The community worked hard to restore peace after the conflict.

Cộng đồng đã làm việc chăm chỉ để khôi phục hòa bình sau xung đột.

They did not restore peace in the neighborhood after the protests.

Họ đã không khôi phục hòa bình trong khu phố sau các cuộc biểu tình.

Can local leaders restore peace in our city after recent violence?

Các nhà lãnh đạo địa phương có thể khôi phục hòa bình trong thành phố chúng ta không?

02

Sự trở về của một cái gì đó về trạng thái hoặc điều kiện trước đó.

A return of something to a previous state or condition.

Ví dụ

The community worked hard to restore peace after the conflict.

Cộng đồng đã làm việc chăm chỉ để khôi phục hòa bình sau xung đột.

They did not restore peace among the groups in the neighborhood.

Họ đã không khôi phục hòa bình giữa các nhóm trong khu phố.

Can we restore peace in our city after recent protests?

Chúng ta có thể khôi phục hòa bình trong thành phố sau các cuộc biểu tình gần đây không?

03

Một quá trình cải tạo một cái gì đó.

A process of renovating something.

Ví dụ

The community worked together to restore peace after the protest.

Cộng đồng đã hợp tác để khôi phục hòa bình sau cuộc biểu tình.

They did not succeed in their efforts to restore peace.

Họ đã không thành công trong nỗ lực khôi phục hòa bình.

How can we effectively restore peace in our neighborhoods?

Làm thế nào chúng ta có thể khôi phục hòa bình hiệu quả trong khu phố?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Restore peace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Restore peace

Không có idiom phù hợp