Bản dịch của từ Retractable pen trong tiếng Việt

Retractable pen

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Retractable pen (Noun)

ɹitɹˈæktəbəl pˈɛn
ɹitɹˈæktəbəl pˈɛn
01

Một cây bút có cơ chế cho phép đầu bút được kéo dài và rút lại.

A pen with a mechanism that allows the point to be extended and retracted.

Ví dụ

I bought a retractable pen for my social studies class last week.

Tôi đã mua một cây bút có thể rút cho lớp học xã hội tuần trước.

She does not prefer using a retractable pen during her presentations.

Cô ấy không thích sử dụng bút có thể rút trong các buổi thuyết trình.

Is a retractable pen more convenient for social events than a regular pen?

Bút có thể rút có tiện lợi hơn cho các sự kiện xã hội không?

I bought a retractable pen for my art class last week.

Tôi đã mua một bút bi có thể thu vào cho lớp nghệ thuật tuần trước.

My friend does not like using a retractable pen at all.

Bạn tôi hoàn toàn không thích sử dụng bút bi có thể thu vào.

02

Một công cụ viết có thể được lưu trữ và mang theo dễ dàng nhờ tính năng có thể rút lại.

A writing instrument that can be easily stored and carried due to its retractable feature.

Ví dụ

I always carry a retractable pen in my bag for social events.

Tôi luôn mang theo một cây bút có thể thu vào trong túi.

Many people do not prefer using a retractable pen for formal letters.

Nhiều người không thích dùng bút có thể thu vào cho thư chính thức.

Is a retractable pen more convenient for social gatherings than a regular pen?

Bút có thể thu vào có tiện lợi hơn cho các buổi gặp mặt không?

My retractable pen fits perfectly in my pocket during social events.

Bút bi có thể thu vào của tôi vừa vặn trong túi khi đi sự kiện.

I do not like using a regular pen at social gatherings.

Tôi không thích sử dụng bút thường tại các buổi gặp gỡ xã hội.

03

Một loại bút dùng để viết bảo vệ đầu mực khi không được sử dụng.

A type of pen used for writing that protects the ink tip when not in use.

Ví dụ

I always carry a retractable pen for taking notes in meetings.

Tôi luôn mang theo một bút kéo để ghi chú trong các cuộc họp.

She does not like using a retractable pen for her art projects.

Cô ấy không thích sử dụng bút kéo cho các dự án nghệ thuật của mình.

Is a retractable pen better than a regular pen for students?

Bút kéo có tốt hơn bút thường cho học sinh không?

I always carry a retractable pen for writing in social events.

Tôi luôn mang theo một cây bút bi có thể thu vào để viết ở các sự kiện xã hội.

Many people do not prefer retractable pens for formal social gatherings.

Nhiều người không thích bút bi có thể thu vào cho các buổi gặp mặt xã hội trang trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/retractable pen/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Retractable pen

Không có idiom phù hợp