Bản dịch của từ Review the book trong tiếng Việt

Review the book

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Review the book (Verb)

ɹˌivjˈu ðə bˈʊk
ɹˌivjˈu ðə bˈʊk
01

Để xem xét hoặc đánh giá điều gì đó, thường là một cách chi tiết.

To examine or assess something, typically in detail.

Ví dụ

I will review the book on social issues tomorrow.

Tôi sẽ xem xét cuốn sách về các vấn đề xã hội vào ngày mai.

She did not review the book before the discussion.

Cô ấy đã không xem xét cuốn sách trước buổi thảo luận.

Did you review the book about social media trends?

Bạn đã xem xét cuốn sách về xu hướng truyền thông xã hội chưa?

Many students review the book for better understanding of social issues.

Nhiều sinh viên xem xét cuốn sách để hiểu rõ hơn về các vấn đề xã hội.

Students do not review the book before the social studies exam.

Sinh viên không xem xét cuốn sách trước kỳ thi nghiên cứu xã hội.

02

Để xem lại hoặc đánh giá lại điều gì đó.

To take another look at or re-evaluate something.

Ví dụ

I will review the book on social issues tomorrow for my class.

Tôi sẽ xem lại cuốn sách về các vấn đề xã hội vào ngày mai cho lớp học.

They did not review the book before discussing it in the meeting.

Họ đã không xem lại cuốn sách trước khi thảo luận trong cuộc họp.

Did you review the book about social media influence on youth?

Bạn đã xem lại cuốn sách về ảnh hưởng của mạng xã hội đến thanh niên chưa?

I will review the book on social issues next week.

Tôi sẽ xem lại cuốn sách về các vấn đề xã hội tuần tới.

She did not review the book before the discussion.

Cô ấy đã không xem lại cuốn sách trước cuộc thảo luận.

03

Để viết một đánh giá phê bình về một cuốn sách, bài báo hoặc tác phẩm khác.

To write a critical assessment of a book, article, or other work.

Ví dụ

I will review the book on social issues next week.

Tôi sẽ đánh giá cuốn sách về các vấn đề xã hội tuần tới.

She did not review the book before discussing it in class.

Cô ấy không đánh giá cuốn sách trước khi thảo luận trong lớp.

Did you review the book about social justice for your project?

Bạn đã đánh giá cuốn sách về công lý xã hội cho dự án của bạn chưa?

I will review the book on social issues next week.

Tôi sẽ đánh giá cuốn sách về các vấn đề xã hội tuần sau.

She does not review the book critically for her class project.

Cô ấy không đánh giá cuốn sách một cách nghiêm túc cho dự án lớp.

Review the book (Noun)

ɹˌivjˈu ðə bˈʊk
ɹˌivjˈu ðə bˈʊk
01

Một đánh giá hoặc nhận xét về điều gì đó, chẳng hạn như một cuốn sách hoặc phim.

An evaluation or assessment of something, such as a book or movie.

Ví dụ

I wrote a review of 'The Great Gatsby' for my class.

Tôi đã viết một bài đánh giá về 'Gatsby Vĩ Đại' cho lớp học.

She did not submit her review of the social media book.

Cô ấy đã không nộp bài đánh giá về cuốn sách truyền thông xã hội.

Did you read the review of 'Sapiens' in the newspaper?

Bạn đã đọc bài đánh giá về 'Sapiens' trên báo chưa?

Many students wrote a review of the book 'The Alchemist'.

Nhiều sinh viên đã viết một bài đánh giá về cuốn sách 'Nhà giả kim'.

She did not submit her review of the book on time.

Cô ấy đã không nộp bài đánh giá về cuốn sách đúng hạn.

02

Một báo cáo chính thức về một cuốn sách, bài báo, hoặc một buổi biểu diễn.

A formal report on a book, article, or performance.

Ví dụ

The review of 'Educated' highlighted its impactful social themes and struggles.

Bài đánh giá về 'Educated' đã nêu bật các chủ đề xã hội mạnh mẽ.

The review did not cover the social issues presented in 'The Hate U Give'.

Bài đánh giá không đề cập đến các vấn đề xã hội trong 'The Hate U Give'.

Did you read the review about social media's influence on youth?

Bạn đã đọc bài đánh giá về ảnh hưởng của mạng xã hội đến giới trẻ chưa?

The review of the book highlighted its impact on social issues.

Bài đánh giá cuốn sách đã nêu bật tác động của nó đến các vấn đề xã hội.

The review of the book did not mention its author’s background.

Bài đánh giá cuốn sách không đề cập đến lý lịch của tác giả.

03

Quá trình xem xét một cái gì đó.

The process of reviewing something.

Ví dụ

Many students prepare a review of the book for social studies.

Nhiều học sinh chuẩn bị một bài đánh giá về cuốn sách cho môn xã hội.

The review of the book did not cover social issues.

Bài đánh giá về cuốn sách không đề cập đến các vấn đề xã hội.

Did you find the review of the book helpful for social topics?

Bạn có thấy bài đánh giá về cuốn sách hữu ích cho các chủ đề xã hội không?

The review of the book discussed social issues in America.

Bài đánh giá cuốn sách đã thảo luận về các vấn đề xã hội ở Mỹ.

The review of the book did not cover economic aspects.

Bài đánh giá cuốn sách không đề cập đến các khía cạnh kinh tế.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Review the book cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Review the book

Không có idiom phù hợp