Bản dịch của từ Revolutionizing trong tiếng Việt

Revolutionizing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Revolutionizing (Verb)

ɹˌɛvəlˈuʃənˌɑɪzɪŋ
ɹˌɛvəlˈuʃənˌɑɪzɪŋ
01

Để thay đổi một cái gì đó một cách triệt để hoặc căn bản.

To change something radically or fundamentally.

Ví dụ

Technology is revolutionizing communication in the social media landscape.

Công nghệ đang cách mạng hóa giao tiếp trong bối cảnh truyền thông xã hội.

The Internet is revolutionizing the way people interact socially worldwide.

Internet đang cách mạng hóa cách mọi người tương tác xã hội trên toàn thế giới.

Digital platforms are revolutionizing social activism and community engagement.

Nền tảng kỹ thuật số đang cách mạng hóa hoạt động xã hội và sự gắn kết của cộng đồng.

02

Để mang lại một sự thay đổi lớn trong.

To bring about a major change in.

Ví dụ

Technology is revolutionizing communication in the social sphere.

Công nghệ đang cách mạng hóa giao tiếp trong lĩnh vực xã hội.

Social media platforms are revolutionizing how people connect globally.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang cách mạng hóa cách mọi người kết nối trên toàn cầu.

Online activism is revolutionizing social movements and advocacy efforts.

Hoạt động trực tuyến đang cách mạng hóa các phong trào xã hội và nỗ lực vận động chính sách.

Dạng động từ của Revolutionizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Revolutionize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Revolutionized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Revolutionized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Revolutionizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Revolutionizing

Revolutionizing (Noun)

ɹˌɛvəlˈuʃənˌɑɪzɪŋ
ɹˌɛvəlˈuʃənˌɑɪzɪŋ
01

Một sự thay đổi hoàn toàn về ý tưởng, phương pháp, v.v.

A complete turnaround in ideas, methods, etc.

Ví dụ

The technological revolutionizing of communication has changed social interactions globally.

Cuộc cách mạng công nghệ truyền thông đã thay đổi các tương tác xã hội trên toàn cầu.

The revolutionizing of education through online platforms has impacted social learning.

Cuộc cách mạng giáo dục thông qua các nền tảng trực tuyến đã tác động đến việc học tập trên mạng xã hội.

Social media platforms are revolutionizing the way people connect and share.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang cách mạng hóa cách mọi người kết nối và chia sẻ.

02

Hành động hoặc quá trình thay đổi hoàn toàn một cái gì đó.

The action or process of radically changing something.

Ví dụ

The revolutionizing of social norms led to increased equality.

Cuộc cách mạng hóa các chuẩn mực xã hội đã dẫn đến sự bình đẳng ngày càng tăng.

The digital age is revolutionizing social interactions worldwide.

Thời đại kỹ thuật số đang cách mạng hóa các tương tác xã hội trên toàn thế giới.

Social media is revolutionizing the way we communicate and connect.

Mạng xã hội đang cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp và kết nối.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/revolutionizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] In conclusion, technology's impact on our lives has been profound, communication and fostering progress in diverse fields [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] For instance, the discovery and widespread use of antibiotics have the treatment of infectious diseases, significantly reducing mortality rates worldwide [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The advent of the internet has connectivity, enabling them to stay informed, maintain social ties, and engage in a wider range of activities [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For example, the inception of e-commerce has the world of business, enabling companies to reach a global customer base and bolstering their profits [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Revolutionizing

Không có idiom phù hợp