Bản dịch của từ Revulsion trong tiếng Việt

Revulsion

Noun [U/C]

Revulsion (Noun)

ɹivˈʌlʃn
ɹɪvˈʌlʃn
01

Một cảm giác ghê tởm và ghê tởm.

A sense of disgust and loathing.

Ví dụ

The revulsion towards the unethical behavior was evident in the community.

Sự ghê tởm với hành vi không đạo đức đã rõ ràng trong cộng đồng.

Her revulsion towards injustice motivated her to take action.

Sự ghê tởm của cô ấy với sự bất công đã thúc đẩy cô ấy hành động.

The revulsion felt by the public led to protests against corruption.

Sự ghê tởm mà công chúng cảm thấy đã dẫn đến các cuộc biểu tình chống lại tham nhũng.

02

Việc vẽ bệnh tật hoặc tắc nghẽn máu từ bộ phận này sang bộ phận khác của cơ thể, ví dụ: bằng cách phản kích.

The drawing of disease or blood congestion from one part of the body to another eg by counterirritation.

Ví dụ

The revulsion of toxins from the skin can improve circulation.

Việc đẩy độc tố từ da có thể cải thiện tuần hoàn.

She experienced revulsion after seeing the unsanitary conditions.

Cô ấy trải qua sự ghê tởm sau khi thấy điều kiện không sạch sẽ.

The revulsion of impurities from the water supply caused health concerns.

Việc loại bỏ tạp chất từ nguồn nước gây ra lo ngại về sức khỏe.

Dạng danh từ của Revulsion (Noun)

SingularPlural

Revulsion

Revulsions

Kết hợp từ của Revulsion (Noun)

CollocationVí dụ

Widespread revulsion

Sự phê phán lan rộng

The social media post sparked widespread revulsion among users.

Bài đăng trên mạng xã hội gây ra sự kinh tởm lan rộng giữa người dùng.

Moral revulsion

Sự chán ghét đạo đức

The community expressed moral revulsion towards the corrupt official.

Cộng đồng bày tỏ sự kinh tởm đạo đức đối với quan chức tham nhũng.

Deep revulsion

Sự kinh tởm sâu sắc

The community expressed deep revulsion towards the hate crime incident.

Cộng đồng thể hiện sự ghê tởm sâu sắc đối với vụ án tội phạm gây căm ghét.

Utter revulsion

Sự ghê tởm tuyệt đối

The community expressed utter revulsion towards the crime committed.

Cộng đồng bày tỏ sự ghê tởm tuyệt đối đối với tội phạm đã phạm phải.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Revulsion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Revulsion

Không có idiom phù hợp