Bản dịch của từ Rickets trong tiếng Việt

Rickets

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rickets (Noun)

ɹˈikɪts
ɹˈɪkɪts
01

Một căn bệnh ở trẻ em do thiếu vitamin d, đặc trưng bởi tình trạng vôi hóa không hoàn hảo, xương mềm và biến dạng thường dẫn đến chân vòng kiềng.

A disease of children caused by vitamin d deficiency characterized by imperfect calcification softening and distortion of the bones typically resulting in bow legs.

Ví dụ

Rickets affects many children in developing countries like Vietnam and India.

Bệnh còi xương ảnh hưởng đến nhiều trẻ em ở các nước đang phát triển như Việt Nam và Ấn Độ.

Rickets does not only occur in wealthy communities in the United States.

Bệnh còi xương không chỉ xảy ra ở các cộng đồng giàu có tại Hoa Kỳ.

Does rickets impact children's growth in urban areas like Ho Chi Minh City?

Bệnh còi xương có ảnh hưởng đến sự phát triển của trẻ em ở các khu vực đô thị như Thành phố Hồ Chí Minh không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rickets/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rickets

Không có idiom phù hợp