Bản dịch của từ Riffling trong tiếng Việt
Riffling
Riffling (Verb)
She is riffling through the pages of the social media report.
Cô ấy đang lật nhanh các trang của báo cáo mạng xã hội.
He is not riffling through his notes during the presentation.
Anh ấy không lật nhanh các ghi chú của mình trong buổi thuyết trình.
Are you riffling through the articles for your social project?
Bạn có đang lật nhanh các bài viết cho dự án xã hội của mình không?
Riffling (Adjective)
Hiển thị, tạo ra hoặc trải qua một sự thay đổi nhanh chóng, sống động hoặc năng động.
Displaying producing or undergoing a quick vibrant or dynamic change.
The riffling social trends change every few months in urban areas.
Những xu hướng xã hội thay đổi nhanh chóng từng vài tháng ở đô thị.
Riffling discussions often create confusion among participants in community meetings.
Những cuộc thảo luận thay đổi nhanh chóng thường gây nhầm lẫn cho người tham gia.
Are the riffling social norms affecting our local culture significantly?
Các chuẩn mực xã hội thay đổi nhanh chóng có ảnh hưởng lớn đến văn hóa địa phương không?