Bản dịch của từ Rise and shine trong tiếng Việt

Rise and shine

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rise and shine (Idiom)

01

Dùng để thúc giục ai đó ra khỏi giường và bắt đầu ngày mới.

Used to urge someone to get out of bed and start the day.

Ví dụ

It's time to rise and shine for the community meeting.

Đến giờ để thức dậy và bắt đầu cho cuộc họp cộng đồng.

She does not like to rise and shine early on weekends.

Cô ấy không thích thức dậy sớm vào cuối tuần.

Will you rise and shine for the charity event tomorrow?

Bạn sẽ thức dậy và bắt đầu cho sự kiện từ thiện vào ngày mai?

02

Thức dậy và tỉnh táo hoặc nhiệt tình.

To wake up and be alert or enthusiastic.

Ví dụ

Every morning, students rise and shine for their early classes.

Mỗi sáng, sinh viên thức dậy và sẵn sàng cho các lớp học sớm.

She doesn't rise and shine before 8 AM on weekends.

Cô ấy không thức dậy trước 8 giờ sáng vào cuối tuần.

Do you rise and shine when the sun comes up?

Bạn có thức dậy và sẵn sàng khi mặt trời mọc không?

03

Một sự khích lệ để đón nhận ngày phía trước.

An encouragement to embrace the day ahead.

Ví dụ

Every morning, my friend says, 'Rise and shine, it's a new day!'

Mỗi sáng, bạn tôi nói, 'Hãy thức dậy và tỏa sáng, hôm nay là một ngày mới!'

I don't feel like rising and shining today; I'm too tired.

Hôm nay tôi không muốn thức dậy và tỏa sáng; tôi quá mệt mỏi.

Why don't we all rise and shine for the community event?

Tại sao chúng ta không cùng nhau thức dậy và tỏa sáng cho sự kiện cộng đồng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rise and shine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rise and shine

Không có idiom phù hợp