Bản dịch của từ Rougher trong tiếng Việt

Rougher

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rougher (Adjective)

ɹˈʌfɚ
ɹˈʌfəɹ
01

Thô sơ hoặc không được đánh bóng trong cách thức hoặc sự xuất hiện.

Crude or unpolished in manner or appearance.

Ví dụ

His rougher attitude made others uncomfortable at the social gathering.

Thái độ thô lỗ của anh ấy làm người khác cảm thấy không thoải mái tại buổi tụ họp xã hội.

The rougher edges of the table were not safe for children.

Các cạnh thô của bàn không an toàn cho trẻ em.

She preferred a rougher style of communication in her social interactions.

Cô ấy ưa thích phong cách giao tiếp thô lỗ hơn trong các tương tác xã hội.

02

Có bề mặt không bằng phẳng hoặc không đều; không trơn tru hoặc bằng phẳng.

Having an uneven or irregular surface; not smooth or level.

Ví dụ

The rougher terrain made it difficult to build the road.

Địa hình gồ ghề làm cho việc xây dựng con đường trở nên khó khăn.

He preferred the rougher texture of handmade paper.

Anh ấy thích cấu trúc gồ ghề hơn của giấy thủ công.

The rougher edges of the painting added character to it.

Những cạnh gồ ghề của bức tranh thêm nét đặc biệt cho nó.

Dạng tính từ của Rougher (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rough

Thô

Rougher

Thô hơn

Roughest

Thô nhất

Rougher (Noun)

ɹˈʌfɚ
ɹˈʌfəɹ
01

Một người thô bạo.

A person who roughs.

Ví dụ

The rougher was known for his tough demeanor at the bar.

Người rougher nổi tiếng với thái độ mạnh mẽ tại quán bar.

The social event security guard had to deal with roughers.

Người bảo vệ sự kiện xã hội phải đối mặt với roughers.

The rougher's presence made some guests uncomfortable at the party.

Sự hiện diện của rougher làm cho một số khách mời cảm thấy không thoải mái tại bữa tiệc.

Rougher (Verb)

ɹˈʌfɚ
ɹˈʌfəɹ
01

Làm cho hoặc trở nên không đồng đều hoặc thô.

Make or become uneven or rough.

Ví dụ

The economic downturn caused social interactions to roughen.

Sự suy thoái kinh tế làm cho giao tiếp xã hội trở nên thô ráp.

His behavior roughened the atmosphere during the social gathering.

Hành vi của anh ấy làm thô ráp không khí trong buổi tụ tập xã hội.

The disagreement roughened their previously smooth social relationship.

Sự không đồng ý làm thô ráp mối quan hệ xã hội trước đó của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rougher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The latter, however, has much surfaces when viewed from the front and the back, thus contributing to its more jagged edges and a less defined pointed end [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
[...] From the front and side view, Tool A had an oval shape, surface and blunt edges, hence presumably the inferior version compared to Tool B. After 0.6 million years, the tool was upgraded into a spear-shaped instrument with the tip and edges being much sharper [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 5
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] In contrast to tool A, the front and back of tool B look somewhat similar, with less surface [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Rougher

Không có idiom phù hợp