Bản dịch của từ Roving performer trong tiếng Việt

Roving performer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roving performer (Noun)

ɹˈoʊvɨŋ pɚfˈɔɹmɚ
ɹˈoʊvɨŋ pɚfˈɔɹmɚ
01

Một người giải trí cho khán giả bằng cách hát, diễn xuất hoặc biểu diễn.

A person who entertains an audience by singing, acting, or performing.

Ví dụ

The roving performer sang beautifully at the community festival last Saturday.

Người biểu diễn lưu động đã hát rất hay tại lễ hội cộng đồng hôm thứ Bảy.

The roving performer did not entertain the crowd during the rainy day.

Người biểu diễn lưu động đã không làm cho đám đông thích thú trong ngày mưa.

Is the roving performer coming to the social event next week?

Người biểu diễn lưu động có đến sự kiện xã hội tuần tới không?

The roving performer sang beautifully at the local festival last weekend.

Người biểu diễn lưu động đã hát rất hay tại lễ hội địa phương tuần trước.

The roving performer did not entertain the crowd at the park yesterday.

Người biểu diễn lưu động đã không làm hài lòng đám đông tại công viên hôm qua.

02

Một người di chuyển từ nơi này sang nơi khác để biểu diễn trước khán giả.

A person who travels from place to place performing to audiences.

Ví dụ

The roving performer entertained crowds at the local park last weekend.

Người biểu diễn lưu động đã giải trí cho đám đông tại công viên địa phương vào cuối tuần trước.

The roving performer did not visit our neighborhood this month.

Người biểu diễn lưu động đã không đến khu phố của chúng tôi trong tháng này.

Did the roving performer arrive at the festival yesterday?

Người biểu diễn lưu động có đến lễ hội hôm qua không?

The roving performer entertained crowds at the annual city festival last year.

Người biểu diễn lưu động đã giải trí cho đám đông tại lễ hội thành phố năm ngoái.

Many people do not appreciate the roving performer’s art in quiet parks.

Nhiều người không đánh giá cao nghệ thuật của người biểu diễn lưu động ở công viên yên tĩnh.

03

Một cá nhân tham gia vào nhiều hình thức biểu đạt nghệ thuật, thường một cách không chính thức.

An individual who engages in various forms of artistic expression, often informally.

Ví dụ

The roving performer entertained crowds at the local festival last weekend.

Người biểu diễn lưu động đã giải trí cho đám đông tại lễ hội địa phương cuối tuần trước.

The roving performer did not perform at our neighborhood event last year.

Người biểu diễn lưu động đã không biểu diễn tại sự kiện khu phố chúng tôi năm ngoái.

Did the roving performer visit our city during the summer festival?

Người biểu diễn lưu động có đến thành phố chúng ta trong lễ hội mùa hè không?

The roving performer entertained crowds at the local park last Saturday.

Người biểu diễn lưu động đã giải trí cho đám đông ở công viên địa phương hôm thứ Bảy.

The roving performer did not attract many people during the event.

Người biểu diễn lưu động không thu hút nhiều người trong sự kiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roving performer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roving performer

Không có idiom phù hợp