Bản dịch của từ Rubber stamp trong tiếng Việt

Rubber stamp

Noun [U/C] Verb

Rubber stamp (Noun)

ɹˈʌbəɹ stæmp
ɹˈʌbəɹ stæmp
01

Một thiết bị nhỏ có tay cầm và con dấu cao su, dùng để đánh dấu trên tài liệu.

A small device with a handle and a rubber stamp used for putting a mark on documents.

Ví dụ

The rubber stamp marked the documents for the community meeting on Friday.

Con dấu cao su đã đánh dấu tài liệu cho cuộc họp cộng đồng vào thứ Sáu.

The committee did not use a rubber stamp for the approval process.

Ủy ban đã không sử dụng con dấu cao su cho quy trình phê duyệt.

Did you see the rubber stamp used at the charity event?

Bạn có thấy con dấu cao su được sử dụng tại sự kiện từ thiện không?

Rubber stamp (Verb)

ɹˈʌbəɹ stæmp
ɹˈʌbəɹ stæmp
01

Phê duyệt một cái gì đó một cách nhanh chóng mà không xem xét nó một cách cẩn thận.

To approve something quickly without considering it carefully.

Ví dụ

The committee rubber stamps social policies without reviewing their impacts.

Ủy ban phê duyệt các chính sách xã hội mà không xem xét tác động.

They do not rubber stamp community projects; they evaluate them thoroughly.

Họ không phê duyệt các dự án cộng đồng; họ đánh giá kỹ lưỡng.

Why does the city council rubber stamp new regulations so quickly?

Tại sao hội đồng thành phố lại phê duyệt các quy định mới nhanh như vậy?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rubber stamp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rubber stamp

Không có idiom phù hợp