Bản dịch của từ Rural society trong tiếng Việt
Rural society
Noun [U/C]

Rural society (Noun)
ɹˈʊɹəl səsˈaɪəti
ɹˈʊɹəl səsˈaɪəti
01
Một cộng đồng hoặc dân số sống ở nông thôn thay vì ở các khu vực đô thị.
A community or population living in the countryside rather than in urban areas.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Xã hội nông thôn (rural society) đề cập đến cộng đồng sinh sống chủ yếu tại các khu vực nông thôn, nơi mà các hoạt động nông nghiệp và phụ thuộc vào tự nhiên thường chiếm ưu thế. Trong khi thuật ngữ này được sử dụng tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cách phát âm và một số các cụm từ liên quan có thể khác biệt. Thường, xã hội nông thôn liên quan đến các giá trị truyền thống, sự gắn kết cộng đồng mạnh mẽ và nền kinh tế phụ thuộc vào sản xuất nông nghiệp.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Rural society
Không có idiom phù hợp