Bản dịch của từ Sais trong tiếng Việt

Sais

Noun [U/C]

Sais (Noun)

sˈeiɪs
sˈeiz
01

(ấn độ) chú rể hoặc người hầu chịu trách nhiệm trông coi ngựa.

(india) a groom, or servant with responsibility for the horses.

Ví dụ

The sais took care of the horses at the royal palace.

Người sais chăm sóc ngựa tại cung điện hoàng gia.

The wealthy family employed a dedicated sais for their stable.

Gia đình giàu có thuê một người sais tận tâm cho chuồng ngựa của họ.

02

(malaya, ghi ngày tháng) thường là syce: tài xế, tài xế., trung java, đông ấn thuộc hà lan]]

(malaya, dated) usually syce: chauffeur, driver., central java, dutch east indies]]

Ví dụ

The socialite's sais drove her to the gala in style.

Người nổi tiếng đãi của cô ấy đã đưa cô ấy đến buổi tiệc trong phong cách.

The wealthy businessman hired a sais to chauffeur him around town.

Doanh nhân giàu có đã thuê một người đưa xe để chở anh ta đi khắp thị trấn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sais

Không có idiom phù hợp